旷工 kuànggōng

Từ hán việt: 【khoáng công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旷工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoáng công). Ý nghĩa là: nghỉ làm (không xin phép). Ví dụ : - 。 Cô ấy nghỉ làm không phép vì bị ốm.. - ? Tại sao bạn lại nghỉ việc không phép?. - 。 Cô ấy đôi khi nghỉ việc không phép.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旷工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旷工 khi là Động từ

nghỉ làm (không xin phép)

(职工)未经准假而不上班

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng ér 旷工 kuànggōng

    - Cô ấy nghỉ làm không phép vì bị ốm.

  • - 为什么 wèishíme 旷工 kuànggōng

    - Tại sao bạn lại nghỉ việc không phép?

  • - 有时 yǒushí huì 旷工 kuànggōng

    - Cô ấy đôi khi nghỉ việc không phép.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷工

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - 附属 fùshǔ 工厂 gōngchǎng

    - nhà máy phụ thuộc

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 克期 kèqī 完工 wángōng

    - thời hạn hoàn công.

  • - 河防 héfáng 工程 gōngchéng

    - công trình phòng lũ

  • - 奶奶 nǎinai shì 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Bà tôi là một kỹ sư.

  • - 因为 yīnwèi 旷工 kuànggōng 三天 sāntiān bèi 开除 kāichú le

    - Anh ta bị cho nghỉ vì trốn việc liền ba ngày.

  • - 员工 yuángōng 旷工 kuànggōng 3 tiān bèi 开除 kāichú 公司 gōngsī péi le 13 wàn

    - Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.

  • - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng ér 旷工 kuànggōng

    - Cô ấy nghỉ làm không phép vì bị ốm.

  • - 为什么 wèishíme 旷工 kuànggōng

    - Tại sao bạn lại nghỉ việc không phép?

  • - 有时 yǒushí huì 旷工 kuànggōng

    - Cô ấy đôi khi nghỉ việc không phép.

  • - kuàng le 工作 gōngzuò 时间 shíjiān

    - Anh ấy đã bỏ phí thời gian làm việc.

  • - 上班 shàngbān 旷工 kuànggōng 后果严重 hòuguǒyánzhòng

    - Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旷工

Hình ảnh minh họa cho từ 旷工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旷工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Khoáng
    • Nét bút:丨フ一一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AI (日戈)
    • Bảng mã:U+65F7
    • Tần suất sử dụng:Cao