Đọc nhanh: 旷工 (khoáng công). Ý nghĩa là: nghỉ làm (không xin phép). Ví dụ : - 她因为生病而旷工。 Cô ấy nghỉ làm không phép vì bị ốm.. - 你为什么旷工? Tại sao bạn lại nghỉ việc không phép?. - 她有时会旷工。 Cô ấy đôi khi nghỉ việc không phép.
Ý nghĩa của 旷工 khi là Động từ
✪ nghỉ làm (không xin phép)
(职工)未经准假而不上班
- 她 因为 生病 而 旷工
- Cô ấy nghỉ làm không phép vì bị ốm.
- 你 为什么 旷工 ?
- Tại sao bạn lại nghỉ việc không phép?
- 她 有时 会 旷工
- Cô ấy đôi khi nghỉ việc không phép.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷工
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 他 因为 旷工 三天 被 开除 了
- Anh ta bị cho nghỉ vì trốn việc liền ba ngày.
- 员工 旷工 3 天 被 开除 , 公司 赔 了 13 万 !
- Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.
- 她 因为 生病 而 旷工
- Cô ấy nghỉ làm không phép vì bị ốm.
- 你 为什么 旷工 ?
- Tại sao bạn lại nghỉ việc không phép?
- 她 有时 会 旷工
- Cô ấy đôi khi nghỉ việc không phép.
- 他 旷 了 工作 时间
- Anh ấy đã bỏ phí thời gian làm việc.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旷工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旷工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
旷›