Đọc nhanh: 列席 (liệt tịch). Ý nghĩa là: dự thính (đại biểu).
Ý nghĩa của 列席 khi là Động từ
✪ dự thính (đại biểu)
参加会议, 有发言权而没有表决权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列席
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 罗列 现象
- kể ra các hiện tượng.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 四 礵 列岛
- quần đảo Tứ Sương.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 有 序列号 吗
- Chúng ta có một số sê-ri không?
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 列举如下
- liệt kê dưới đây.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 我们 完成 了 下列 各项任务
- Chúng tôi đã hoàn thành được các nhiệm vụ sau đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 列席
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 列席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
席›