Đọc nhanh: 动容 (động dong). Ý nghĩa là: lộ vẻ xúc động; lộ vẻ cảm động. Ví dụ : - 观者无不为之动容。 người xem không ai mà không lộ vẻ xúc động.
Ý nghĩa của 动容 khi là Động từ
✪ lộ vẻ xúc động; lộ vẻ cảm động
脸上出现受感动的表情
- 观者 无不 为之动容
- người xem không ai mà không lộ vẻ xúc động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动容
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 运动员 容易 骨折
- Vận động viên dễ bị gãy xương.
- 观者 无不 为之动容
- người xem không ai mà không lộ vẻ xúc động.
- 编辑 建议 改动 文章 的 内容
- Biên tập viên đề nghị thay đổi nội dung của bài viết.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 破茧 重生 是 用来 形容 那些 住 在 活动房屋
- Reinvention dành cho các ngôi sao nhỏ từ các công viên xe kéo
- 激动 的 心情 , 使 我 找不出 适当 的 字眼 来 形容
- trong lòng đang xúc động, khiến tôi tìm không ra từ thích hợp để diễn tả.
- 电影 展示 了 动人 的 故事 内容
- Bộ phim đã thể hiện nội dung câu chuyện cảm động.
- 她 的 笑容 妍丽 动人
- Nụ cười của cô ấy xinh đẹp và quyến rũ.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
容›