Đọc nhanh: 冷漠无情 (lãnh mạc vô tình). Ý nghĩa là: Lạnh nhạt vô tình. Ví dụ : - 从我向他表白之后,他一面冷漠无情的表情看着我 kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
Ý nghĩa của 冷漠无情 khi là Thành ngữ
✪ Lạnh nhạt vô tình
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷漠无情
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 对 您 的 恩情 , 我无任 感荷
- Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.
- 神情 冷漠
- Vẻ mặt hờ hững.
- 冷漠 眼神
- Ánh mắt lạnh lùng.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 淡漠 的 神情
- vẻ lạnh lùng
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
- 寄予 无限 同情
- dành cho sự đồng cảm vô hạn.
- 翻脸无情
- trở mặt vô tình
- 水火无情
- nước lửa chẳng thương ai; lụt lội và hoả hoạn là hai tai hoạ lớn cho con người.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 表情 冰冷
- tỏ ra lãnh đạm
- 你 要 调节 情绪 , 保持 冷静
- Bạn cần điều chỉnh cảm xúc, giữ bình tình.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 冷酷无情
- phũ phàng; đối xử lạnh lùng hà khắc, không có tình người.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 你 怎么 能 这么 冷酷无情
- Bạn có thể nhẫn tâm đến mức nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷漠无情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷漠无情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
情›
无›
漠›