Đọc nhanh: 轰动 (oanh động). Ý nghĩa là: náo động; chấn động; xôn xao; nhốn nháo; vang động; bàng hoàng. Ví dụ : - 这部电影在全球引起轰动。 Bộ phim này đã gây chấn động toàn cầu.. - 这件事在国际上引起了轰动。 Sự kiện này đã gây chấn động quốc tế.. - 他的行为在学校里引起了轰动。 Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.
Ý nghĩa của 轰动 khi là Động từ
✪ náo động; chấn động; xôn xao; nhốn nháo; vang động; bàng hoàng
引起很多人的震惊和各方面的关注
- 这部 电影 在 全球 引起轰动
- Bộ phim này đã gây chấn động toàn cầu.
- 这件 事 在 国际 上 引起 了 轰动
- Sự kiện này đã gây chấn động quốc tế.
- 他 的 行为 在 学校 里 引起 了 轰动
- Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰动
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 藻辞 华丽 动人
- Lời văn hoa lệ quyến rũ.
- 开展 了 轰轰烈烈 的 群众运动
- triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.
- 轰动 环宇
- chấn động thế giới.
- 轰隆隆 机器 开动 了
- Tiếng máy khởi động ầm ầm.
- 这件 事 在 国际 上 引起 了 轰动
- Sự kiện này đã gây chấn động quốc tế.
- 这部 电影 在 全球 引起轰动
- Bộ phim này đã gây chấn động toàn cầu.
- 那 部 耸人听闻 的 书 曾 轰动一时
- Cuốn sách đáng sợ đó đã gây chấn động một thời.
- 他 的 行为 在 学校 里 引起 了 轰动
- Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轰动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轰动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
轰›