Đọc nhanh: 冷暖 (lãnh noãn). Ý nghĩa là: ấm lạnh. Ví dụ : - 关心群众的冷暖。 quan tâm đến cuộc sống của dân chúng.
Ý nghĩa của 冷暖 khi là Danh từ
✪ ấm lạnh
寒冷和温暖泛指人的生活起居
- 关心群众 的 冷暖
- quan tâm đến cuộc sống của dân chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷暖
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 今天 齁 冷 啊
- Hôm nay rất lạnh.
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 冷冻 设备
- thiết bị đông lạnh.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 把 鲜菜 冷冻 起来
- làm lạnh mấy thứ rau tươi.
- 冷冰冰 的 石凳
- lạnh ngắt như ghế đá.
- 她 用 双手 暖和 冰冷 的 双脚
- Cô dùng tay sưởi ấm đôi chân lạnh lẽo của mình.
- 我们 要 保暖 抵抗 冷风
- Chúng ta cần giữ ấm chống lại gió rét.
- 天气 寒冷 , 同学们 要 注意 保暖
- Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 温暖 覃及 寒冷 地
- Sự ấm áp lan tới nơi lạnh giá.
- 关心群众 的 冷暖
- quan tâm đến cuộc sống của dân chúng.
- 其实 根本 没有 高冷 的 人 , 只是 人家 暖 的 不是 你
- Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.
- 冷暖空气 交汇 , 形成 雨
- Sự giao thoa giữa không khí lạnh và ấm hình thành mưa.
- 我 以为 很 冷 , 其实 很 暖和
- Tôi tưởng rất lạnh, thực ra rất ấm áp.
- 那本书 一直 是 冷 作品
- Cuốn sách đó luôn là tác phẩm không được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷暖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷暖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
暖›