Đọc nhanh: 决不 (quyết bất). Ý nghĩa là: không có gì, đơn giản là (có thể) không. Ví dụ : - 这样做不但解决不了问题,反而会增加新的困难。 làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn. - 决不能让群众吃亏。 Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.. - 这次便宜了你,下次决不饶你! Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
Ý nghĩa của 决不 khi là Phó từ
✪ không có gì
not at all
- 这样 做 不但 解决不了 问题 , 反而 会 增加 新 的 困难
- làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
- 决不能 让 群众 吃亏
- Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 我们 决不 应 控告 无辜 的 人
- Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ đơn giản là (có thể) không
simply (can) not
So sánh, Phân biệt 决不 với từ khác
✪ 决不 vs 决无
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决不
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 游移 不决
- do dự không quyết
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 任 他 决定 我 不 干涉
- Để cho anh ấy quyết định tôi không can thiệp.
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 听 你 自己 决定 , 我 不 干涉
- Tùy bạn quyết định, tôi sẽ không can thiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 决不
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决不 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
决›