- Tổng số nét:3 nét
- Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
- Pinyin:
Kuī
, Yú
- Âm hán việt:
Khuy
Vu
- Nét bút:一一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱一丂
- Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
- Bảng mã:U+4E8F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 亏
-
Cách viết khác
㚀
于
𡓰
-
Thông nghĩa
於
-
Phồn thể
虧
Ý nghĩa của từ 亏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 亏 (Khuy, Vu). Bộ Nhị 二 (+1 nét). Tổng 3 nét but (一一フ). Ý nghĩa là: 2. giảm bớt. Từ ghép với 亏 : 月有盈虧 Trăng có lúc tròn lúc khuyết, 吃虧 Bị thiệt thòi, 血虧 Thiếu máu, 虧他說得出口 Nó nói thế mà chẳng biết ngượng mồm, 我們不會虧待你的 Chúng tôi không bất công với anh đâu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thiếu, khuyết
- 2. giảm bớt
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hao hụt, thiệt thòi, thua lỗ, vơi, khuyết
- 月有盈虧 Trăng có lúc tròn lúc khuyết
- 吃虧 Bị thiệt thòi
* ② Thiếu, kém, đuối
- 理虧 Đuối lí
- 血虧 Thiếu máu
* ③ May mà, may nhờ
- 多虧您相助,我們得以成功 May nhờ có ông giúp chúng tôi mới được thành công
* ④ Thế mà (nói lật ngược với ý mỉa mai)
- 虧你還是哥哥,一點也不會讓着弟弟 Mày thế mà cũng gọi là làm anh à, chẳng biết nhường nhịn em chút nào
- 虧他說得出口 Nó nói thế mà chẳng biết ngượng mồm
* ⑤ Phụ, phụ lòng
- 人不虧地,地不虧人 Người không phụ đất, đất không phụ người
- 我們不會虧待你的 Chúng tôi không bất công với anh đâu