Đọc nhanh: 冶铸 (dã chú). Ý nghĩa là: để nấu chảy và đúc.
Ý nghĩa của 冶铸 khi là Động từ
✪ để nấu chảy và đúc
to smelt and cast
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冶铸
- 她 穿 得 太过 冶艳
- Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 陶冶情操
- bồi dưỡng tâm lý.
- 陶铸 非常 重要
- Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.
- 她 在 学习 如何 陶冶
- Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.
- 阅读 可以 陶冶性情
- Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.
- 陶冶 需要 耐心 和 技巧
- Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 那 女人 很冶
- Người phụ nữ đó rất lòe loẹt.
- 这个 鼎 是 青铜 铸就 的
- Cái đỉnh này được làm bằng đồng thau.
- 冶金工业
- công nghiệp luyện kim
- 他 在 冶金
- Anh ấy đang luyện kim.
- 熔铸 生铁
- đúc gang.
- 铸铁 焊条
- que hàn gang
- 他们 正在 冶铁 炼钢
- Họ đang luyện sắt và thép.
- 这口钟 是 铜铸 的
- Cái chuông này đúc bằng đồng.
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 工匠 正在 铸剑
- Người thợ thủ công đang đúc kiếm.
- 金属 铸模 金属 锭 在 其中 被 铸 的 模子
- Khuôn kim loại được đúc trong đó là khối kim loại đúc.
- 我姓 冶
- Tôi họ Dã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冶铸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冶铸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冶›
铸›