Đọc nhanh: 决不会 (quyết bất hội). Ý nghĩa là: không đời nào. Ví dụ : - 只要我避免得了,我决不会叫他跟我恋爱。 Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.. - 我若是他,决不会那么办。 Nếu tôi là anh ta, quyết không làm như vậy.
Ý nghĩa của 决不会 khi là Phó từ
✪ không đời nào
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 我 若 是 他 , 决不会 那么 办
- Nếu tôi là anh ta, quyết không làm như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决不会
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 我 不会 可怜 他 的
- Tôi sẽ không thương hại anh ta.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 问题 不会 轻易 解决
- Vấn đề sẽ không dễ dàng giải quyết.
- 妒忌 决不会 致富
- ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.
- 我 若 是 他 , 决不会 那么 办
- Nếu tôi là anh ta, quyết không làm như vậy.
- 问题 会 得到 解决 的 , 你 不必 过虑
- vấn đề sẽ được giải quyết, anh không nên quá lo.
- 逃避现实 不会 解决问题
- Trốn tránh thực tế sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 这样 做 不但 解决不了 问题 , 反而 会 增加 新 的 困难
- làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 犹豫不决 会 错过 好 机会
- Do dự sẽ bỏ lỡ cơ hội tốt.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 我们 决不会 忘记 , 今天 的 胜利 是 经过 艰苦 的 斗争 得来 的
- chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
- 在 学习 中 我们 会 遇到 许多 困难 决不能 退缩
- Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 决不会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决不会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
会›
决›