决不会 jué bù huì

Từ hán việt: 【quyết bất hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "决不会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết bất hội). Ý nghĩa là: không đời nào. Ví dụ : - 。 Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.. - 。 Nếu tôi là anh ta, quyết không làm như vậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 决不会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 决不会 khi là Phó từ

không đời nào

Ví dụ:
  • - 只要 zhǐyào 避免 bìmiǎn le 决不会 juébúhuì jiào gēn 恋爱 liànài

    - Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.

  • - ruò shì 决不会 juébúhuì 那么 nàme bàn

    - Nếu tôi là anh ta, quyết không làm như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决不会

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 不会 búhuì 可怜 kělián de

    - Tôi sẽ không thương hại anh ta.

  • - 不听话 bùtīnghuà de 孩子 háizi huì 挨打 áidǎ

    - Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.

  • - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • - 这次 zhècì 便宜 piányí le 下次 xiàcì 决不 juébù ráo

    - Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn nán 乃至 nǎizhì 学霸 xuébà dōu 不会 búhuì

    - Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 只要 zhǐyào 避免 bìmiǎn le 决不会 juébúhuì jiào gēn 恋爱 liànài

    - Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.

  • - 决不 juébù 放过 fàngguò 任何 rènhé 一个 yígè 雁过拔毛 yànguòbámáo de 机会 jīhuì

    - Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.

  • - 问题 wèntí 不会 búhuì 轻易 qīngyì 解决 jiějué

    - Vấn đề sẽ không dễ dàng giải quyết.

  • - 妒忌 dùjì 决不会 juébúhuì 致富 zhìfù

    - ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.

  • - ruò shì 决不会 juébúhuì 那么 nàme bàn

    - Nếu tôi là anh ta, quyết không làm như vậy.

  • - 问题 wèntí huì 得到 dédào 解决 jiějué de 不必 bùbì 过虑 guòlǜ

    - vấn đề sẽ được giải quyết, anh không nên quá lo.

  • - 逃避现实 táobìxiànshí 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Trốn tránh thực tế sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 这样 zhèyàng zuò 不但 bùdàn 解决不了 jiějuébùliǎo 问题 wèntí 反而 fǎnér huì 增加 zēngjiā xīn de 困难 kùnnán

    - làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn

  • - 顾虚太多 gùxūtàiduō 犹豫不决 yóuyùbùjué jiù 容易 róngyì ràng 机会 jīhuì cóng 手中 shǒuzhōng 溜走 liūzǒu

    - Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay

  • - 犹豫不决 yóuyùbùjué huì 错过 cuòguò hǎo 机会 jīhuì

    - Do dự sẽ bỏ lỡ cơ hội tốt.

  • - 不要 búyào 着急 zháojí 问题 wèntí 总是 zǒngshì huì 解决 jiějué de

    - Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.

  • - 我们 wǒmen 决不会 juébúhuì 忘记 wàngjì 今天 jīntiān de 胜利 shènglì shì 经过 jīngguò 艰苦 jiānkǔ de 斗争 dòuzhēng 得来 delái de

    - chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.

  • - zài 学习 xuéxí zhōng 我们 wǒmen huì 遇到 yùdào 许多 xǔduō 困难 kùnnán 决不能 juébùnéng 退缩 tuìsuō

    - Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 决不会

Hình ảnh minh họa cho từ 决不会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决不会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao