Đọc nhanh: 小六角手风琴 (tiểu lục giác thủ phong cầm). Ý nghĩa là: Đàn bandoneon; dàn xếp nhỏ.
Ý nghĩa của 小六角手风琴 khi là Danh từ
✪ Đàn bandoneon; dàn xếp nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小六角手风琴
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 小孩 拽 着 妈妈 的 手
- Đứa trẻ kéo tay mẹ.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 我们 想 在 小巷 里 演奏 萨克斯风
- Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
- 小提琴 弦 很 细
- Dây của violon rất mỏng.
- 我 不会 拉 小提琴
- Tôi không biết gảy đàn vi-ô-lông.
- 你 小时候 弹钢琴 吗 ?
- Thời thơ ấu bạn chơi piano không?
- 小红 俍 弹 古典 钢琴
- Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 那 正是 屋顶 上 的 小提琴手 的 蓝本
- Đó là toàn bộ tiền đề của con cáy trên mái nhà.
- 你 都 能 去 《 屋顶 上 的 小提琴手 》 试镜 了
- Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小六角手风琴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小六角手风琴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
⺌›
⺍›
小›
手›
琴›
角›
风›