Đọc nhanh: 六卿 (lục khanh). Ý nghĩa là: Sáu chức đại thần nhà Chu: Thiên quan trủng tể 天官冢宰; Địa quan tư đồ 地官司徒; Xuân quan tông bá 春官宗伯; Hạ quan tư mã 夏官司馬; Thu quan tư khấu 秋官司寇; Đông quan tư không 冬官司空..
Ý nghĩa của 六卿 khi là Danh từ
✪ Sáu chức đại thần nhà Chu: Thiên quan trủng tể 天官冢宰; Địa quan tư đồ 地官司徒; Xuân quan tông bá 春官宗伯; Hạ quan tư mã 夏官司馬; Thu quan tư khấu 秋官司寇; Đông quan tư không 冬官司空.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六卿
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 俄语 有 六个 格
- Tiếng Nga có sáu cách.
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 六边形 有 六个 边
- Hình lục giác có sáu cạnh.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 大大小小 六个 人
- Cả lớn lẫn bé sáu người.
- 卿 是 古代 的 爱称
- "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 国务卿
- quốc vụ khanh; bộ trưởng bộ ngoại giao (Mỹ).
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 六神无主
- không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 及格 分数 是 六 十分
- Điểm số đạt yêu cầu là 60 điểm.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 我们 计划 去 六安 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục An.
- 布置 了 六个 席位
- Đã sắp xếp sẵn sáu chỗ ngồi.
- 还 在 早上 六点 , 他 就 起床 了
- Mới sáu giờ sáng, anh ấy đã dậy rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六卿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六卿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
卿›