Đọc nhanh: 六气 (lục khí). Ý nghĩa là: Lục khí 六氣 gồm: âm; dương; gió; mưa; tối và sáng (âm; phong; vũ; hối; minh 陰; 陽; 風; 雨; 晦; 明). Cũng chỉ lục tình 六情 gồm: yêu; ghét; mừng; giận; thương; vui (hiếu; ố; hỉ; nộ; ai; lạc 好; 惡; 喜; 怒; 哀; 樂); lục khí.
Ý nghĩa của 六气 khi là Danh từ
✪ Lục khí 六氣 gồm: âm; dương; gió; mưa; tối và sáng (âm; phong; vũ; hối; minh 陰; 陽; 風; 雨; 晦; 明). Cũng chỉ lục tình 六情 gồm: yêu; ghét; mừng; giận; thương; vui (hiếu; ố; hỉ; nộ; ai; lạc 好; 惡; 喜; 怒; 哀; 樂); lục khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六气
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 六月 的 天气 总是 变幻莫测
- Thời tiết tháng sáu luôn khó lường.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
气›