十六国春秋 shíliù guó chūnqiū

Từ hán việt: 【thập lục quốc xuân thu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "十六国春秋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập lục quốc xuân thu). Ý nghĩa là: lịch sử mười sáu vương quốc 304-439 của Thôi Hồng | 鸿, được viết vào cuối thời Ngụy của Bắc triều , 100 cuộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 十六国春秋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 十六国春秋 khi là Danh từ

lịch sử mười sáu vương quốc 304-439 của Thôi Hồng 崔鴻 | 崔鸿, được viết vào cuối thời Ngụy của Bắc triều 北魏, 100 cuộn

history of the Sixteen Kingdoms 304-439 by Cui Hong 崔鴻|崔鸿, written towards the end of Wei of the Northern Dynasties 北魏, 100 scrolls

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十六国春秋

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - 六十 liùshí āi 边儿 biāner le

    - tôi gần sáu mươi rồi

  • - chūn 捂秋冻 wǔqiūdòng 没灾 méizāi 没病 méibìng

    - Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ

  • - 及格 jígé 分数 fēnshù shì liù 十分 shífēn

    - Điểm số đạt yêu cầu là 60 điểm.

  • - 二十四节气 èrshísìjiéqì zài 中国 zhōngguó 已有 yǐyǒu 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ

    - Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.

  • - liù 等于 děngyú 十八 shíbā 除以 chúyǐ sān

    - Sáu bằng mười tám chia cho ba.

  • - 农历 nónglì 八月 bāyuè 十五 shíwǔ shì 中秋节 zhōngqiūjié

    - Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā 百分之九十 bǎifēnzhījiǔshí de 地方 dìfāng dōu shì 温带 wēndài

    - 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.

  • - 春秋鼎盛 chūnqiūdǐngshèng ( 正当 zhèngdāng 壮年 zhuàngnián )

    - đang thời thanh niên

  • - 三百六十行 sānbǎiliùshíháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên

  • - 学生 xuésheng de 分数 fēnshù zài liù 十分 shífēn 以下 yǐxià

    - Điểm của học sinh dưới 60.

  • - 去年 qùnián 广州 guǎngzhōu 遭到 zāodào 六十年 liùshínián 未遇 wèiyù de 严重 yánzhòng 旱灾 hànzāi

    - Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.

  • - 羊舌 yángshé 春秋 chūnqiū shí 晋国 jìnguó 大夫 dàifū

    - Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

  • - yǒu 四十六 sìshíliù 公斤 gōngjīn zhòng

    - Tôi nặng 46 kg.

  • - 十六 shíliù de 平方根 píngfānggēn shì

    - Căn bậc hai của mười sáu là bốn.

  • - 虽然 suīrán 六十多 liùshíduō le 腰板儿 yāobǎnér dào hái tǐng 硬朗 yìnglǎng de

    - tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.

  • - 南北 nánběi 四十里 sìshílǐ 东西 dōngxī 六十里 liùshílǐ 开外 kāiwài

    - bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.

  • - 法国 fǎguó 大革命 dàgémìng shì 十九世纪 shíjiǔshìjì 各国 gèguó 资产阶级 zīchǎnjiējí 革命 gémìng de 先声 xiānshēng

    - cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.

  • - 春秋战国 chūnqiūzhànguó 时期 shíqī

    - Thời Xuân Thu Chiến Quốc.

  • - 中国 zhōngguó yǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 十六国春秋

Hình ảnh minh họa cho từ 十六国春秋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十六国春秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao