Đọc nhanh: 光景 (quang cảnh). Ý nghĩa là: quang cảnh; hoàn cảnh, tình cảnh; tình trạng; hoàn cảnh; gia cảnh, biểu thị sự phỏng đoán. Ví dụ : - 好一派草原光景。 quang cảnh thảo nguyên tươi tốt.. - 他家的光景还不错。 gia cảnh nhà anh ấy rất tuyệt.. - 我们俩初次见面的光景,我还记得很清楚。 hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.
Ý nghĩa của 光景 khi là Danh từ
✪ quang cảnh; hoàn cảnh
时光景物
- 好一派 草原 光景
- quang cảnh thảo nguyên tươi tốt.
✪ tình cảnh; tình trạng; hoàn cảnh; gia cảnh
境况;状况;情景
- 他家 的 光景 还 不错
- gia cảnh nhà anh ấy rất tuyệt.
- 我们 俩 初次见面 的 光景 , 我 还 记得 很 清楚
- hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.
✪ biểu thị sự phỏng đoán
表示估计
✪ có thể; có lẽ; có nhẽ
一般的情况
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
✪ khoảng; ước chừng; khoảng chừng (thời gian hoặc số lượng)
时间或数量 (用在表时间或数量的词语后面)
- 半夜 光景 起 了 风
- khoảng nửa đêm có gió thổi.
- 里面 有 十几个 小孩子 , 大都 只有 五六岁 光景
- trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.
✪ vào trạc
表示估计的数目不十分精确 (句子里有数字)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光景
- 灯光 布景
- Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 景区 立着 观光台
- Khu thắng cảnh có đài quan sát.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 集市 的 景象 光怪陆离 纷然 杂陈
- Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
- 半夜 光景 起 了 风
- khoảng nửa đêm có gió thổi.
- 舞台灯光 产生 月夜 景色 的 效果
- Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.
- 光景 一年 强如 一年
- Quang cảnh mỗi năm một tốt hơn.
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
- 他家 的 光景 还 不错
- gia cảnh nhà anh ấy rất tuyệt.
- 我们 等 了 约莫 有 一个 小时 的 光景
- chúng tôi đợi khoảng 1 tiếng đồng hồ rồi.
- 好一派 草原 光景
- quang cảnh thảo nguyên tươi tốt.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 我们 俩 初次见面 的 光景 , 我 还 记得 很 清楚
- hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 里面 有 十几个 小孩子 , 大都 只有 五六岁 光景
- trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.
- 看看 太阳 , 大致 是 十一点 种 的 光景
- nhìn mặt trời, khoảng chừng 11 giờ.
- 这个 景点 没有 人 光顾
- Điểm tham quan này không có khách ghé thăm..
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光景
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
景›