光景 guāngjǐng

Từ hán việt: 【quang cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "光景" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quang cảnh). Ý nghĩa là: quang cảnh; hoàn cảnh, tình cảnh; tình trạng; hoàn cảnh; gia cảnh, biểu thị sự phỏng đoán. Ví dụ : - 。 quang cảnh thảo nguyên tươi tốt.. - 。 gia cảnh nhà anh ấy rất tuyệt.. - 。 hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 光景 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 光景 khi là Danh từ

quang cảnh; hoàn cảnh

时光景物

Ví dụ:
  • - 好一派 hǎoyīpài 草原 cǎoyuán 光景 guāngjǐng

    - quang cảnh thảo nguyên tươi tốt.

tình cảnh; tình trạng; hoàn cảnh; gia cảnh

境况;状况;情景

Ví dụ:
  • - 他家 tājiā de 光景 guāngjǐng hái 不错 bùcuò

    - gia cảnh nhà anh ấy rất tuyệt.

  • - 我们 wǒmen liǎ 初次见面 chūcìjiànmiàn de 光景 guāngjǐng hái 记得 jìde hěn 清楚 qīngchu

    - hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.

biểu thị sự phỏng đoán

表示估计

có thể; có lẽ; có nhẽ

一般的情况

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān tài 闷热 mēnrè 光景 guāngjǐng shì yào 下雨 xiàyǔ

    - hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.

khoảng; ước chừng; khoảng chừng (thời gian hoặc số lượng)

时间或数量 (用在表时间或数量的词语后面)

Ví dụ:
  • - 半夜 bànyè 光景 guāngjǐng le fēng

    - khoảng nửa đêm có gió thổi.

  • - 里面 lǐmiàn yǒu 十几个 shíjǐgè 小孩子 xiǎoháizi 大都 dàdū 只有 zhǐyǒu 五六岁 wǔliùsuì 光景 guāngjǐng

    - trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.

vào trạc

表示估计的数目不十分精确 (句子里有数字)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光景

  • - 灯光 dēngguāng 布景 bùjǐng

    - Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 景区 jǐngqū 立着 lìzhe 观光台 guānguāngtái

    - Khu thắng cảnh có đài quan sát.

  • - 光景 guāngjǐng 待人 dàirén 须臾 xūyú 发成 fāchéng 。 ( 李白 lǐbái )

    - Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)

  • - 集市 jíshì de 景象 jǐngxiàng 光怪陆离 guāngguàilùlí 纷然 fēnrán 杂陈 záchén

    - Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.

  • - 半夜 bànyè 光景 guāngjǐng le fēng

    - khoảng nửa đêm có gió thổi.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng 产生 chǎnshēng 月夜 yuèyè 景色 jǐngsè de 效果 xiàoguǒ

    - Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.

  • - 光景 guāngjǐng 一年 yīnián 强如 qiángrú 一年 yīnián

    - Quang cảnh mỗi năm một tốt hơn.

  • - 今天 jīntiān tài 闷热 mēnrè 光景 guāngjǐng shì yào 下雨 xiàyǔ

    - hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.

  • - 他家 tājiā de 光景 guāngjǐng hái 不错 bùcuò

    - gia cảnh nhà anh ấy rất tuyệt.

  • - 我们 wǒmen děng le 约莫 yuēmò yǒu 一个 yígè 小时 xiǎoshí de 光景 guāngjǐng

    - chúng tôi đợi khoảng 1 tiếng đồng hồ rồi.

  • - 好一派 hǎoyīpài 草原 cǎoyuán 光景 guāngjǐng

    - quang cảnh thảo nguyên tươi tốt.

  • - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • - 万箭穿心 wànjiànchuānxīn de 瞬间 shùnjiān 温柔 wēnróu 重生 zhòngshēng huí le 儿时 érshí de 光景 guāngjǐng

    - Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.

  • - 我们 wǒmen liǎ 初次见面 chūcìjiànmiàn de 光景 guāngjǐng hái 记得 jìde hěn 清楚 qīngchu

    - hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.

  • - dào le 周末 zhōumò 忙碌 mánglù 放下 fàngxià 看看 kànkàn 外面 wàimiàn 春光 chūnguāng 风景如画 fēngjǐngrúhuà

    - Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân

  • - 里面 lǐmiàn yǒu 十几个 shíjǐgè 小孩子 xiǎoháizi 大都 dàdū 只有 zhǐyǒu 五六岁 wǔliùsuì 光景 guāngjǐng

    - trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.

  • - 看看 kànkàn 太阳 tàiyang 大致 dàzhì shì 十一点 shíyìdiǎn zhǒng de 光景 guāngjǐng

    - nhìn mặt trời, khoảng chừng 11 giờ.

  • - 这个 zhègè 景点 jǐngdiǎn 没有 méiyǒu rén 光顾 guānggù

    - Điểm tham quan này không có khách ghé thăm..

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 光景

Hình ảnh minh họa cho từ 光景

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao