景色 jǐngsè

Từ hán việt: 【cảnh sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "景色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảnh sắc). Ý nghĩa là: cảnh sắc; phong cảnh; cảnh vật; cảnh. Ví dụ : - 。 Cảnh sắc mùa thu đặc biệt quyến rũ.. - 。 Bức tranh này thể hiện phong cảnh đẹp.. - 。 Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 景色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 景色 khi là Danh từ

cảnh sắc; phong cảnh; cảnh vật; cảnh

景致

Ví dụ:
  • - 秋天 qiūtiān de 景色 jǐngsè 特别 tèbié 迷人 mírén

    - Cảnh sắc mùa thu đặc biệt quyến rũ.

  • - 这幅 zhèfú huà 展现 zhǎnxiàn le 美丽 měilì de 景色 jǐngsè

    - Bức tranh này thể hiện phong cảnh đẹp.

  • - 喜欢 xǐhuan 欣赏 xīnshǎng 山中 shānzhōng de 景色 jǐngsè

    - Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.

  • - 这儿 zhèér de 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh sắc ở đây rất đẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 景色

Động từ + 景色

hành động liên quan đến cảnh sắc/ phong cảnh

Ví dụ:
  • - zài 海边 hǎibiān 欣赏 xīnshǎng le 美丽 měilì de 景色 jǐngsè

    - Cô ấy đã thưởng thức phong cảnh đẹp ở bờ biển.

  • - yòng 画笔 huàbǐ 描绘 miáohuì le 海边 hǎibiān de 景色 jǐngsè

    - Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.

Tính từ +的 + 景色

“景色” là trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 壮观 zhuàngguān de 景色 jǐngsè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.

  • - 美丽 měilì de 景色 jǐngsè 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 游客 yóukè

    - Phong cảnh đẹp đã thu hút nhiều du khách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景色

  • - zuì 壮美 zhuàngměi de 景色 jǐngsè

    - Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.

  • - 壮观 zhuàngguān de 景色 jǐngsè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.

  • - 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 风景画 fēngjǐnghuà

    - Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.

  • - 景色 jǐngsè 幽美 yōuměi

    - cảnh sắc u nhã

  • - 陶醉 táozuì 山川 shānchuān 景色 jǐngsè 之中 zhīzhōng

    - ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.

  • - 登临 dēnglín 名山大川 míngshāndàchuān 饱览 bǎolǎn 壮丽 zhuànglì 景色 jǐngsè

    - du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.

  • - 轮船 lúnchuán 驶向 shǐxiàng 海岸 hǎiàn 热带 rèdài 岛国 dǎoguó de 景色 jǐngsè 映现 yìngxiàn 眼前 yǎnqián

    - tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.

  • - 坝上 bàshàng de 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh quan thung lũng rất đẹp.

  • - 沙滩 shātān de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Cảnh quan của bãi biển rất đẹp.

  • - 峻山 jùnshān de 景色 jǐngsè 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - Cảnh sắc núi cao khiến người ta say mê.

  • - 湖洲边 húzhōubiān 景色 jǐngsè 美极了 měijíle

    - Cảnh sắc bên Hồ Châu đẹp tuyệt vời.

  • - 欧洲 ōuzhōu de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Phong cảnh ở Châu Âu rất đẹp.

  • - 黄山 huángshān de 景色 jǐngsè 堪称 kānchēng 仙境 xiānjìng

    - Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.

  • - 黎明 límíng de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng měi

    - Cảnh sắc bình minh rất đẹp.

  • - 桌面背景 zhuōmiànbèijǐng shì 蓝色 lánsè de

    - Hình nền máy tính có màu xanh.

  • - 古渡 gǔdù de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Phong cảnh ở bến đò cổ rất đẹp.

  • - 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Cảnh sắc mê hoặc lòng người.

  • - 喜欢 xǐhuan 欣赏 xīnshǎng 山中 shānzhōng de 景色 jǐngsè

    - Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.

  • - 景色 jǐngsè 很徽美 hěnhuīměi

    - Cảnh sắc rất đẹp.

  • - zhè 景色 jǐngsè zhēn měi 无以 wúyǐ míng zhī

    - Cảnh sắc này đẹp đến mức không nói thành lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 景色

Hình ảnh minh họa cho từ 景色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao