Đọc nhanh: 春光 (xuân quang). Ý nghĩa là: cảnh xuân. Ví dụ : - 春光明媚。 Cảnh xuân tươi đẹp.
Ý nghĩa của 春光 khi là Danh từ
✪ cảnh xuân
春天的景致
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春光
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 姑娘 嫣 颜映 春光
- Cô gái có gương mặt xinh đẹp tươi sáng như mùa xuân.
- 春光 和煦
- nắng xuân ấm áp
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 春天 的 阳光 很 温暖
- Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.
- 春光 融融
- nắng xuân ấm áp.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 明媚 的 春光 映射 着 祥瑞
- Ánh xuân rực rỡ mang đến điềm lành.
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 真是 春光明媚
- Đúng thật là ngày xuân tười đẹp.
- 路边 草茸 迎春 光
- Ngọn cỏ mềm mại ven đường đón ánh xuân.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 青春 是 最 美好 的 时光
- Thanh xuân là thời gian đẹp nhất.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
春›