xiān

Từ hán việt: 【tiên.tiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên.tiến). Ý nghĩa là: trước (hành động xảy ra trước), tạm; tạm thời, trước đó; trước kia; trước đây. Ví dụ : - 。 Xin hãy nói rõ trước rồi hãy bắt đầu.. - 。 Anh ấy hoàn thành bài tập trước rồi chơi game.. - 。 Chúng ta tạm thời đợi một chút rồi đi.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Tính từ
Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

trước (hành động xảy ra trước)

某一动作发生在前面

Ví dụ:
  • - qǐng xiān shuō 清楚 qīngchu zài 开始 kāishǐ

    - Xin hãy nói rõ trước rồi hãy bắt đầu.

  • - xiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè zài 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy hoàn thành bài tập trước rồi chơi game.

tạm; tạm thời

短时间之内;暂时地

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen xiān děng 一下 yīxià zài zǒu

    - Chúng ta tạm thời đợi một chút rồi đi.

  • - qǐng xiān shāo děng 马上 mǎshàng lái

    - Xin bạn tạm chờ, tôi sẽ đến ngay.

trước đó; trước kia; trước đây

时间词;泛指以前或指某个时候以前注意'以前'可以用在动词后面表示时间

Ví dụ:
  • - 先时 xiānshí 经常 jīngcháng lái zhè

    - Trước đó anh ấy thường đến đây.

  • - xiān céng shuō guò 这话 zhèhuà

    - Bạn trước đây từng nói câu này.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

người quá cố (tôn xưng người đã chết)

尊称死去的人

Ví dụ:
  • - 先兄 xiānxiōng 为人正直 wéirénzhèngzhí 善良 shànliáng

    - Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.

  • - 先师 xiānshī 教过 jiàoguò 很多 hěnduō 学生 xuésheng

    - Người thầy quá cố đã dạy rất nhiều học sinh.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trước; tiên (thời gian, thứ tự)

时间或次序在前的 (跟''后''相对)

Ví dụ:
  • - shì 队伍 duìwǔ de 先锋 xiānfēng

    - Anh ấy là người tiên phong của đội.

  • - 先锋 xiānfēng 部队 bùduì 已经 yǐjīng 出发 chūfā le

    - Đội quân tiên phong đã xuất phát.

đời trước; tổ tiên

祖先;上代

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 尊敬 zūnjìng 我们 wǒmen de 祖先 zǔxiān

    - Chúng ta phải tôn kính tổ tiên của mình.

  • - 祖先 zǔxiān men wèi 我们 wǒmen 开辟 kāipì le 道路 dàolù

    - Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.

lúc đầu; ban đầu

以前;开始时

Ví dụ:
  • - 原先 yuánxiān zhù zài 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Lúc đầu tôi sống ở thành phố này.

  • - 起先 qǐxiān 愿意 yuànyì 参加 cānjiā

    - Ban đầu anh ấy không muốn tham gia.

họ Tiên

贵姓

Ví dụ:
  • - 先姓 xiānxìng zhī rén hěn 热情 rèqíng

    - Người họ Tiên rất nhiệt tình.

  • - shì 先姓 xiānxìng de 一员 yīyuán

    - Anh ấy là một thành viên họ Tiên.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi trước

走在前面

Ví dụ:
  • - xiān zǒu zài 我们 wǒmen 前面 qiánmiàn

    - Anh ấy đi trước chúng tôi.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan xiān zǒu zài 前面 qiánmiàn

    - Cô ấy luôn thích đi trước.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

先 + A + 后/再 + B

Hoàn thành hành động A trước, sau đó đến hành động B

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 先笑 xiānxiào hòu 说话 shuōhuà

    - Cô ấy luôn cười trước rồi mới nói.

  • - 鞋子 xiézi yào xiān 穿 chuān shàng 试一试 shìyīshì zài mǎi

    - Giày thì nên thử trước rồi mua sau.

先…,然后/再…,最后…

đầu tiên...sau đó/lại..., cuối cùng....

Ví dụ:
  • - xiān 穿衣 chuānyī zài 洗漱 xǐshù 最后 zuìhòu 出门 chūmén

    - Mặc quần áo trước, sau đó đánh răng rửa mặt, cuối cùng là ra ngoài.

  • - xiān 烧水 shāoshuǐ zài 泡茶 pàochá 最后 zuìhòu 品尝 pǐncháng

    - Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.

先 + (不/别)+ Động từ/Tính từ

ngừng thực hiện hành động

Ví dụ:
  • - hǎo le xiān xiě le gāi 做作业 zuòzuoyè

    - Được rồi, bây giờ tôi sẽ ngừng viết và làm bài tập về nhà.

  • - 同志 tóngzhì men 先别 xiānbié zǒu

    - Các đồng chí, tạm thời xin đừng rời đi.

Động từ(有言/有错/打人)+ 在 + 先

hành động nào đấy trước.

Ví dụ:
  • - shì yǒu cuò zài xiān 当然 dāngrán yào 道歉 dàoqiàn

    - Do cậu sai trước, đương nhiên phải đi xin lỗi rồi.

  • - 打人 dǎrén zài xiān 我们 wǒmen 只是 zhǐshì 保护 bǎohù le 自己 zìjǐ

    - Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.

有先有后;一先一后

có trước có sau

Ví dụ:
  • - zuò 任何 rènhé 事情 shìqing dōu yào 有先有后 yǒuxiānyǒuhòu

    - Làm việc gì cũng cần có trước có sau.

So sánh, Phân biệt với từ khác

首先 vs 先

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có cùng một ý nghĩa.
Khác:
- Do các âm tiết khác nhau nên cách dùng của chúng khác nhau.
- "" chủ yếu được sử dụng trong văn viết và các dịp trang trọng, "" được sử dụng trong văn nói và các dịp thông thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 先生 xiānsheng lái le

    - Ông Lỗ đến rồi.

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 敦请 dūnqǐng 先生 xiānsheng 与会 yùhuì 共商 gòngshāng 大事 dàshì

    - thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.

  • - 看病 kànbìng yào xiān 挂号 guàhào

    - Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.

  • - zài 商号 shānghào dāng 先生 xiānsheng

    - Làm thầy ký cho hiệu buôn.

  • - 家谱 jiāpǔ 祖先 zǔxiān 家族 jiāzú shù

    - Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình

  • - 他们 tāmen quàn xiān 躲藏 duǒcáng 一下 yīxià

    - Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - xiān 窗户 chuānghu wán

    - Tôi lau xong cửa sổ trước.

  • - ràng xiān 擦擦 cācā 这些 zhèxiē 脏兮兮 zāngxīxī de 警用 jǐngyòng 隔离带 gélídài ba

    - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.

  • - 打先锋 dǎxiānfēng

    - làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 饼干 bǐnggàn 饿 è le 可以 kěyǐ 先点 xiāndiǎn 点补 diǎnbǔ

    - ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.

  • - 正戏 zhèngxì hái méi 开演 kāiyǎn 先垫 xiāndiàn 一出 yīchū 小戏 xiǎoxì

    - vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.

  • - shì ǎi 先生 xiānsheng ma

    - Đó là ông Ái phải không?

  • - 亚马逊 yàmǎxùn 艾迪 àidí 处于 chǔyú 领先 lǐngxiān

    - Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!

  • - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 先

Hình ảnh minh họa cho từ 先

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao