Hán tự: 先
Đọc nhanh: 先 (tiên.tiến). Ý nghĩa là: trước (hành động xảy ra trước), tạm; tạm thời, trước đó; trước kia; trước đây. Ví dụ : - 请你先说清楚再开始。 Xin hãy nói rõ trước rồi hãy bắt đầu.. - 他先完成作业再玩游戏。 Anh ấy hoàn thành bài tập trước rồi chơi game.. - 我们先等一下再走。 Chúng ta tạm thời đợi một chút rồi đi.
Ý nghĩa của 先 khi là Phó từ
✪ trước (hành động xảy ra trước)
某一动作发生在前面
- 请 你 先 说 清楚 再 开始
- Xin hãy nói rõ trước rồi hãy bắt đầu.
- 他 先 完成 作业 再 玩游戏
- Anh ấy hoàn thành bài tập trước rồi chơi game.
✪ tạm; tạm thời
短时间之内;暂时地
- 我们 先 等 一下 再 走
- Chúng ta tạm thời đợi một chút rồi đi.
- 请 你 先 稍 等 , 我 马上 来
- Xin bạn tạm chờ, tôi sẽ đến ngay.
✪ trước đó; trước kia; trước đây
时间词;泛指以前或指某个时候以前注意'以前'可以用在动词后面表示时间
- 先时 他 经常 来 这
- Trước đó anh ấy thường đến đây.
- 你 先 曾 说 过 这话
- Bạn trước đây từng nói câu này.
Ý nghĩa của 先 khi là Tính từ
✪ người quá cố (tôn xưng người đã chết)
尊称死去的人
- 先兄 为人正直 善良
- Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.
- 先师 教过 很多 学生
- Người thầy quá cố đã dạy rất nhiều học sinh.
Ý nghĩa của 先 khi là Danh từ
✪ trước; tiên (thời gian, thứ tự)
时间或次序在前的 (跟''后''相对)
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
✪ đời trước; tổ tiên
祖先;上代
- 我们 要 尊敬 我们 的 祖先
- Chúng ta phải tôn kính tổ tiên của mình.
- 祖先 们 为 我们 开辟 了 道路
- Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.
✪ lúc đầu; ban đầu
以前;开始时
- 我 原先 住 在 这个 城市
- Lúc đầu tôi sống ở thành phố này.
- 起先 他 不 愿意 参加
- Ban đầu anh ấy không muốn tham gia.
✪ họ Tiên
贵姓
- 先姓 之 人 很 热情
- Người họ Tiên rất nhiệt tình.
- 他 是 先姓 的 一员
- Anh ấy là một thành viên họ Tiên.
Ý nghĩa của 先 khi là Động từ
✪ đi trước
走在前面
- 他 先 走 在 我们 前面
- Anh ấy đi trước chúng tôi.
- 她 总是 喜欢 先 走 在 前面
- Cô ấy luôn thích đi trước.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 先
✪ 先 + A + 后/再 + B
Hoàn thành hành động A trước, sau đó đến hành động B
- 她 总是 先笑 后 说话
- Cô ấy luôn cười trước rồi mới nói.
- 鞋子 要 先 穿 上 试一试 再 买
- Giày thì nên thử trước rồi mua sau.
✪ 先…,然后/再…,最后…
đầu tiên...sau đó/lại..., cuối cùng....
- 先 穿衣 , 再 洗漱 , 最后 出门
- Mặc quần áo trước, sau đó đánh răng rửa mặt, cuối cùng là ra ngoài.
- 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
✪ 先 + (不/别)+ Động từ/Tính từ
ngừng thực hiện hành động
- 好 了 , 我 先 不 写 了 该 做作业
- Được rồi, bây giờ tôi sẽ ngừng viết và làm bài tập về nhà.
- 同志 们 先别 走
- Các đồng chí, tạm thời xin đừng rời đi.
✪ Động từ(有言/有错/打人)+ 在 + 先
hành động nào đấy trước.
- 是 你 有 错 在 先 , 当然 要 去 道歉
- Do cậu sai trước, đương nhiên phải đi xin lỗi rồi.
- 他 打人 在 先 , 我们 只是 保护 了 自己
- Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.
✪ 有先有后;一先一后
có trước có sau
- 做 任何 事情 都 要 有先有后
- Làm việc gì cũng cần có trước có sau.
So sánh, Phân biệt 先 với từ khác
✪ 首先 vs 先
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 鲁 先生 来 了
- Ông Lỗ đến rồi.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 在 商号 当 先生
- Làm thầy ký cho hiệu buôn.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 我 先 把 窗户 擦 完
- Tôi lau xong cửa sổ trước.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 打先锋
- làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 那 是 蔼 先生 吗 ?
- Đó là ông Ái phải không?
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›