Đọc nhanh: 先见 (tiên kiến). Ý nghĩa là: tiên kiến; dự kiến trước; thấy trước. Ví dụ : - 让我们先见面谈谈吧 Chúng ta hãy gặp nhau để thảo luận.
Ý nghĩa của 先见 khi là Động từ
✪ tiên kiến; dự kiến trước; thấy trước
事先预见
- 让 我们 先 见面 谈谈 吧
- Chúng ta hãy gặp nhau để thảo luận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先见
- 让 我们 先 见面 谈谈 吧
- Chúng ta hãy gặp nhau để thảo luận.
- 她 率先 发言 表达 了 意见
- Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
- 大家 先 酝酿 一下 , 好 充分 发表意见
- mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.
- 我门 两人 的 见解 一致 这 完全 是 偶合 , 事先 并 没有 商量 过
- sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.
- 先 听取意见 , 进而 做出 决定
- Nghe ý kiến trước, rồi tiến tới đưa ra quyết định.
- 先生 是 一种 常见 的 正式 称呼
- "Quý ông" là một cách gọi trang trọng phổ biến.
- 伞 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Tản rất vui khi được gặp anh.
- 迟 先生 , 很 高兴 见到 您
- Ông Trì rất vui khi được gặp ông.
- 哈 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Hà rất vui khi được gặp anh.
- 我 先 走 了 , 回头见
- Tôi đi trước đây, chút nữa gặp lại!
- 我见 过 刘先生
- Tôi đã gặp ông Lưu.
- 我见 过 那 先生
- Tôi đã gặp ông Na.
- 福 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh phúc rất vui khi được gặp anh.
- 南 先生 , 很 高兴 见到 你
- Ông Nam, rất vui được gặp ông.
- 遇 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Ngộ, rất vui khi được gặp anh.
- 集 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Tập, rất vui khi được gặp anh
- 项 先生 , 很 高兴 见到 您
- Ông Hạng, rất vui khi được gặp ông.
- 松 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Tùng rất vui khi được gặp anh.
- 服 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Phục rất vui khi được gặp anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
见›