先见 xiān jiàn

Từ hán việt: 【tiên kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "先见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên kiến). Ý nghĩa là: tiên kiến; dự kiến trước; thấy trước. Ví dụ : - Chúng ta hãy gặp nhau để thảo luận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 先见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 先见 khi là Động từ

tiên kiến; dự kiến trước; thấy trước

事先预见

Ví dụ:
  • - ràng 我们 wǒmen xiān 见面 jiànmiàn 谈谈 tántán ba

    - Chúng ta hãy gặp nhau để thảo luận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先见

  • - ràng 我们 wǒmen xiān 见面 jiànmiàn 谈谈 tántán ba

    - Chúng ta hãy gặp nhau để thảo luận.

  • - 率先 shuàixiān 发言 fāyán 表达 biǎodá le 意见 yìjiàn

    - Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.

  • - 他们 tāmen 先后 xiānhòu 发言 fāyán 表达意见 biǎodáyìjiàn

    - Họ lần lượt phát biểu ý kiến.

  • - 大家 dàjiā xiān 酝酿 yùnniàng 一下 yīxià hǎo 充分 chōngfèn 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.

  • - 我门 wǒmén 两人 liǎngrén de 见解 jiànjiě 一致 yízhì zhè 完全 wánquán shì 偶合 ǒuhé 事先 shìxiān bìng 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng guò

    - sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.

  • - xiān 听取意见 tīngqǔyìjiàn 进而 jìnér 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Nghe ý kiến trước, rồi tiến tới đưa ra quyết định.

  • - 先生 xiānsheng shì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 正式 zhèngshì 称呼 chēnghū

    - "Quý ông" là một cách gọi trang trọng phổ biến.

  • - sǎn 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh Tản rất vui khi được gặp anh.

  • - chí 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Ông Trì rất vui khi được gặp ông.

  • - 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh Hà rất vui khi được gặp anh.

  • - xiān zǒu le 回头见 huítóujiàn

    - Tôi đi trước đây, chút nữa gặp lại!

  • - 我见 wǒjiàn guò 刘先生 liúxiānsheng

    - Tôi đã gặp ông Lưu.

  • - 我见 wǒjiàn guò 先生 xiānsheng

    - Tôi đã gặp ông Na.

  • - 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh phúc rất vui khi được gặp anh.

  • - nán 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào

    - Ông Nam, rất vui được gặp ông.

  • - 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh Ngộ, rất vui khi được gặp anh.

  • - 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh Tập, rất vui khi được gặp anh

  • - xiàng 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Ông Hạng, rất vui khi được gặp ông.

  • - sōng 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh Tùng rất vui khi được gặp anh.

  • - 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh Phục rất vui khi được gặp anh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 先见

Hình ảnh minh họa cho từ 先见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao