Đọc nhanh: 先后 (tiên hậu). Ý nghĩa là: trước sau; thứ tự, lần lượt; tuần tự. Ví dụ : - 安排工作要分个先后。 Sắp xếp công việc phải có thứ tự.. - 请按先后顺序排队。 Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.. - 他们按先后顺序登记。 Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
Ý nghĩa của 先后 khi là Danh từ
✪ trước sau; thứ tự
先和后
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 先后 khi là Phó từ
✪ lần lượt; tuần tự
前后相继
- 我们 先后 完成 了 任务
- Chúng tôi lần lượt hoàn thành nhiệm vụ.
- 客人 先后 离开 了 宴会
- Khách lần lượt rời khỏi buổi tiệc.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 先后
✪ 先后 + 顺序
thứ tự xảy ra của các sự kiện; hành động hoặc các đối tượng
- 请 遵循 先后顺序 发言
- Hãy phát biểu theo thứ tự trước sau.
- 请 按 先后顺序 回答 问题
- Hãy trả lời câu hỏi theo thứ tự trước sau.
✪ Chủ ngữ + 先后 + Động từ + Tân ngữ
hực hiện hành động nào đó theo thứ tự; lần lượt
- 我们 先后 参观 了 博物馆
- Chúng tôi lần lượt tham quan bảo tàng.
- 学生 们 先后 回答 了 问题
- Các học sinh lần lượt trả lời câu hỏi.
So sánh, Phân biệt 先后 với từ khác
✪ 先后 vs 前后
Giống:
- Khi là danh từ, đều biểu thị nghĩa trước sau về thời gian.
Khác:
- "先后" chỉ về thời gian không thể nói về không gian.
"前后" dùng cho cả không gian lẫn thời gian.
- "先后" có thể chỉ sự việc lần lượt xảy ra theo tuần tự.
không có cách dùng này.
- "前后" chỉ khoảng thời gian ước chừng,"先后" không có cách dùng này.
- "前后" có thể trùng điệp, "先后" không thể trùng điệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先后
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 计划 要 有 先后 伦
- Kế hoạch phải có trước có sau.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 客人 先后 离开 了 宴会
- Khách lần lượt rời khỏi buổi tiệc.
- 先读 白文 , 后 看 注解
- đọc chính văn trước, xem chú giải sau.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 先 摆渡 物资 , 后 摆渡人
- chở hàng qua trước, đưa người sang sau
- 我先 起床 , 然后 洗漱
- Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 训练班 先后 办 了 三期
- Khoá huấn luyện tổng cộng đã tổ chức được ba kỳ học.
- 学 先进 , 帮 后进
- học tiên tiến, giúp những người chậm tiến.
- 我先 整理 下 发票 , 然后 报销
- Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
后›