hòu

Từ hán việt: 【hậu.hấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu.hấu). Ý nghĩa là: sau; phía sau; mặt sau, sau; cuối (vị trí, thứ tự), sau (chỉ thời gian). Ví dụ : - 。 Phía sau nhà có mấy cái cây.. - ! Chúng ta đi từ cửa sau nhé!. - 。 Trang cuối cùng của sách là mục lục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sau; phía sau; mặt sau

人背对的方向;房屋等背面所对的方向(跟“前”相对)

Ví dụ:
  • - 屋后 wūhòu yǒu 几棵 jǐkē shù

    - Phía sau nhà có mấy cái cây.

  • - 我们 wǒmen cóng 后门 hòumén zǒu ba

    - Chúng ta đi từ cửa sau nhé!

sau; cuối (vị trí, thứ tự)

位置,顺序靠近末尾的部分

Ví dụ:
  • - shū de 最后 zuìhòu 一页 yīyè shì 目录 mùlù

    - Trang cuối cùng của sách là mục lục.

  • - hòu 三名 sānmíng de 成绩 chéngjì 理想 lǐxiǎng

    - Thành tích của ba vị trí cuối cùng không tốt.

sau (chỉ thời gian)

时间上比较晚的;未来的(跟“先”“前”相对)

Ví dụ:
  • - 半年 bànnián hòu yòu 回到 huídào le 北京 běijīng

    - Nửa năm sau tôi lại trở về Bắc Kinh.

  • - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

hậu thế; hậu duệ; con cháu; thế hệ sau

后代的人指子孙等

Ví dụ:
  • - 担心 dānxīn 将来 jiānglái 会无后 huìwúhòu

    - Anh ta lo lắng tương lai sẽ không có con cháu.

  • - 这个 zhègè 家族 jiāzú yǒu 很多 hěnduō 后代 hòudài

    - Gia tộc này có nhiều con cháu.

Hoàng hậu; Vương hậu

皇帝或国王的正妻

Ví dụ:
  • - 皇后 huánghòu 身穿 shēnchuān 华丽 huálì de 礼服 lǐfú

    - Hoàng hậu mặc bộ lễ phục lộng lẫy.

  • - 皇后 huánghòu shì 皇帝 huángdì de 贤内助 xiánnèizhù

    - Hoàng hậu là trợ thủ đắc lực của hoàng đế.

Vua

君主

Ví dụ:
  • - 三后 sānhòu zhōng yǒu 一个 yígè hěn 有名 yǒumíng

    - Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.

  • - shì 古代 gǔdài de 伟大 wěidà hòu 之一 zhīyī

    - Ông là một trong những vị Vua vĩ đại của cổ đại.

họ Hậu

Ví dụ:
  • - de 邻居 línjū 姓后 xìnghòu

    - Hàng xóm của tôi họ Hậu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

往 + 后+ Động từ ( 看/扔/推/退/站)

Ví dụ:
  • - 往后 wǎnghòu kàn zài 后面 hòumiàn

    - Nhìn về phía sau, tôi ở đằng sau bạn.

  • - 车子 chēzi 往后 wǎnghòu tuī

    - Bạn đẩy xe ra phía sau đi.

前 + Động từ(有/怕)+ Tân ngữ / 后 + Động từ (有/怕) + Tân ngữ.

Ví dụ:
  • - 前有山 qiányǒushān hòu yǒu shuǐ

    - Trước có non, sau có nước.

  • - qián 后怕 hòupà láng de

    - Cô ấy trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).

So sánh, Phân biệt với từ khác

后 vs 后面 vs 后边

Giải thích:

Tính từ "", có thể trực tiếp làm định ngữ của danh từ, khi "" làm định ngữ phải thêm "".
Danh từ "" đứng phía sau từ khác còn có thể thể hiện thời gian, cũng có thể thể hiện vị trí phương hướng, """có thể sử dụng một mình, biểu thị nơi chốn nhưng không thể biểu thị thời gian.""và""còn có thể đứng một mình làm chủ ngữ của câu,"" không thể đứng một mình làm chủ ngữ của câu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 根绝 gēnjué 后患 hòuhuàn

    - tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 午后 wǔhòu yào máng 金灿灿 jīncàncàn

    - Ánh sáng buổi chiều vàng óng.

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 开后门 kāihòumén

    - mở cửa hậu

  • - 走后门 zǒuhòumén

    - đi cửa hậu

  • - 按摩 ànmó le de 后背 hòubèi

    - Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.

  • - 宝宝 bǎobǎo chī 完奶 wánnǎi 后溢奶 hòuyìnǎi le

    - Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

  • - 松柏 sōngbǎi hòu diāo

    - tùng bách tàn héo sau hết

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 不想 bùxiǎng 后背 hòubèi 弄伤 nòngshāng

    - Tôi không muốn bị thương ở lưng.

  • - 午后 wǔhòu 他顾 tāgù 亲戚 qīnqī

    - Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.

  • - 前思后想 qiánsīhòuxiǎng

    - lo trước nghĩ sau.

  • - de 后背 hòubèi 很痛 hěntòng

    - Lưng của cô ấy rất đau.

  • - 努力 nǔlì 后悔不已 hòuhuǐbùyǐ

    - Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后

Hình ảnh minh họa cho từ 后

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao