Hán tự: 后
Đọc nhanh: 后 (hậu.hấu). Ý nghĩa là: sau; phía sau; mặt sau, sau; cuối (vị trí, thứ tự), sau (chỉ thời gian). Ví dụ : - 屋后有几棵树。 Phía sau nhà có mấy cái cây.. - 我们从后门走吧! Chúng ta đi từ cửa sau nhé!. - 书的最后一页是目录。 Trang cuối cùng của sách là mục lục.
Ý nghĩa của 后 khi là Danh từ
✪ sau; phía sau; mặt sau
人背对的方向;房屋等背面所对的方向(跟“前”相对)
- 屋后 有 几棵 树
- Phía sau nhà có mấy cái cây.
- 我们 从 后门 走 吧 !
- Chúng ta đi từ cửa sau nhé!
✪ sau; cuối (vị trí, thứ tự)
位置,顺序靠近末尾的部分
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 后 三名 的 成绩 不 理想
- Thành tích của ba vị trí cuối cùng không tốt.
✪ sau (chỉ thời gian)
时间上比较晚的;未来的(跟“先”“前”相对)
- 半年 后 我 又 回到 了 北京
- Nửa năm sau tôi lại trở về Bắc Kinh.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
✪ hậu thế; hậu duệ; con cháu; thế hệ sau
后代的人指子孙等
- 他 担心 将来 会无后
- Anh ta lo lắng tương lai sẽ không có con cháu.
- 这个 家族 有 很多 后代
- Gia tộc này có nhiều con cháu.
✪ Hoàng hậu; Vương hậu
皇帝或国王的正妻
- 皇后 身穿 华丽 的 礼服
- Hoàng hậu mặc bộ lễ phục lộng lẫy.
- 皇后 是 皇帝 的 贤内助
- Hoàng hậu là trợ thủ đắc lực của hoàng đế.
✪ Vua
君主
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
- 他 是 古代 的 伟大 后 之一
- Ông là một trong những vị Vua vĩ đại của cổ đại.
✪ họ Hậu
姓
- 我 的 邻居 姓后
- Hàng xóm của tôi họ Hậu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 后
✪ 往 + 后+ Động từ ( 看/扔/推/退/站)
- 往后 看 , 我 在 你 后面
- Nhìn về phía sau, tôi ở đằng sau bạn.
- 你 把 车子 往后 推
- Bạn đẩy xe ra phía sau đi.
✪ 前 + Động từ(有/怕)+ Tân ngữ / 后 + Động từ (有/怕) + Tân ngữ.
- 前有山 , 后 有 水
- Trước có non, sau có nước.
- 她 前 怕 虎 后怕 狼 的
- Cô ấy trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).
So sánh, Phân biệt 后 với từ khác
✪ 后 vs 后面 vs 后边
Tính từ "后", có thể trực tiếp làm định ngữ của danh từ, khi "后边、后面" làm định ngữ phải thêm "的".
Danh từ "后" đứng phía sau từ khác còn có thể thể hiện thời gian, cũng có thể thể hiện vị trí phương hướng, "后面"后边"có thể sử dụng một mình, biểu thị nơi chốn nhưng không thể biểu thị thời gian."后边"và"后面"còn có thể đứng một mình làm chủ ngữ của câu,"后" không thể đứng một mình làm chủ ngữ của câu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 走后门
- đi cửa hậu
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 午后 他顾 亲戚
- Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.
- 前思后想
- lo trước nghĩ sau.
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›