先见之明 xiānjiànzhīmíng

Từ hán việt: 【tiên kiến chi minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "先见之明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên kiến chi minh). Ý nghĩa là: dự kiến trước; tính toán trước; khả năng dự đoán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 先见之明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 先见之明 khi là Thành ngữ

dự kiến trước; tính toán trước; khả năng dự đoán

事先看清问题的眼为;预见性

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先见之明

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - 拜拜 báibái 明天 míngtiān jiàn

    - Tạm biệt, mai gặp lại.

  • - 门户之见 ménhùzhījiàn

    - quan điểm riêng của từng môn phái.

  • - xiǎo míng 逢见 féngjiàn 迷路 mílù 小孩 xiǎohái

    - Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.

  • - 明之 míngzhī 季世 jìshì

    - thời kỳ cuối thời nhà Minh.

  • - 世俗之见 shìsúzhījiàn

    - cái nhìn thế tục.

  • - 当绳 dāngshéng 先辈 xiānbèi zhī

    - Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.

  • - 烧鱼 shāoyú 之前 zhīqián xiān 去掉 qùdiào 鱼鳞 yúlín

    - Trước khi nướng cá, hãy gỡ bỏ vảy cá trước.

  • - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • - 报名 bàomíng 之后 zhīhòu 一律 yīlǜ 不予 bùyú 退款 tuìkuǎn qǐng 见谅 jiànliàng

    - Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.

  • - 无法 wúfǎ 明白 míngbai 云云 yúnyún 抽象 chōuxiàng de 见解 jiànjiě

    - Tôi không thể hiểu những ý tưởng trừu tượng như thế.

  • - zài xiān 年纪 niánjì xiǎo 什么 shénme shì 明白 míngbai

    - lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.

  • - yǒu 意见 yìjiàn jiù 明白 míngbai 提出 tíchū lái

    - Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.

  • - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • - 经他 jīngtā 解释 jiěshì 之后 zhīhòu cái 明白 míngbai shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào

  • - 乍见 zhàjiàn 之欢 zhīhuān 不如 bùrú 久处 jiǔchù 不厌 bùyàn

    - Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.

  • - 痔疮 zhìchuāng shì 临床 línchuáng shàng zuì 常见 chángjiàn de 疾病 jíbìng 之一 zhīyī

    - Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.

  • - 工作 gōngzuò 之前 zhīqián xiān 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà

    - Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.

  • - 一周 yīzhōu 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn

    - Một tuần sau chúng ta gặp mặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 先见之明

Hình ảnh minh họa cho từ 先见之明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先见之明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao