Đọc nhanh: 先见之明 (tiên kiến chi minh). Ý nghĩa là: dự kiến trước; tính toán trước; khả năng dự đoán.
Ý nghĩa của 先见之明 khi là Thành ngữ
✪ dự kiến trước; tính toán trước; khả năng dự đoán
事先看清问题的眼为;预见性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先见之明
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 门户之见
- quan điểm riêng của từng môn phái.
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 明之 季世
- thời kỳ cuối thời nhà Minh.
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 当绳 先辈 之 路
- Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.
- 烧鱼 之前 先 去掉 鱼鳞
- Trước khi nướng cá, hãy gỡ bỏ vảy cá trước.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 我 无法 明白 云云 抽象 的 见解
- Tôi không thể hiểu những ý tưởng trừu tượng như thế.
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 有 意见 就 明白 提出 来
- Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 痔疮 是 临床 上 最 常见 的 疾病 之一
- Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.
- 工作 之前 , 先 做好 计划
- Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先见之明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先见之明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
先›
明›
见›