Đọc nhanh: 先辈 (tiên bối). Ý nghĩa là: tiền bối; người thế hệ trước; người lớp trước; tiên đạt, bậc tiền bối. Ví dụ : - 继承革命先辈的事业。 kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。
Ý nghĩa của 先辈 khi là Danh từ
✪ tiền bối; người thế hệ trước; người lớp trước; tiên đạt
泛指行辈在先的人
✪ bậc tiền bối
指已去世的令人钦佩值得学习的人
- 继承 革命 先辈 的 事业
- kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先辈
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 斗 筲 之辈
- người tài hèn sức mọn.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 鲁 先生 来 了
- Ông Lỗ đến rồi.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 匹夫 之 辈
- bọn thất phu.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 在 商号 当 先生
- Làm thầy ký cho hiệu buôn.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 她 被 家中 长辈 字 了 人家
- Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 我 先 把 窗户 擦 完
- Tôi lau xong cửa sổ trước.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 晚辈 要 先 给 长辈 拜年
- Con cháu phải chúc Tết người lớn trước.
- 当绳 先辈 之 路
- Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.
- 继承 革命 先辈 的 事业
- kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先辈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先辈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
辈›