先辈 xiānbèi

Từ hán việt: 【tiên bối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "先辈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên bối). Ý nghĩa là: tiền bối; người thế hệ trước; người lớp trước; tiên đạt, bậc tiền bối. Ví dụ : - 。 kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。

Xem ý nghĩa và ví dụ của 先辈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 先辈 khi là Danh từ

tiền bối; người thế hệ trước; người lớp trước; tiên đạt

泛指行辈在先的人

bậc tiền bối

指已去世的令人钦佩值得学习的人

Ví dụ:
  • - 继承 jìchéng 革命 gémìng 先辈 xiānbèi de 事业 shìyè

    - kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先辈

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - dòu shāo 之辈 zhībèi

    - người tài hèn sức mọn.

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 先生 xiānsheng lái le

    - Ông Lỗ đến rồi.

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - 匹夫 pǐfū zhī bèi

    - bọn thất phu.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 敦请 dūnqǐng 先生 xiānsheng 与会 yùhuì 共商 gòngshāng 大事 dàshì

    - thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.

  • - 看病 kànbìng yào xiān 挂号 guàhào

    - Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.

  • - zài 商号 shānghào dāng 先生 xiānsheng

    - Làm thầy ký cho hiệu buôn.

  • - 家谱 jiāpǔ 祖先 zǔxiān 家族 jiāzú shù

    - Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình

  • - bèi 家中 jiāzhōng 长辈 zhǎngbèi le 人家 rénjiā

    - Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.

  • - 他们 tāmen quàn xiān 躲藏 duǒcáng 一下 yīxià

    - Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.

  • - xiān 窗户 chuānghu wán

    - Tôi lau xong cửa sổ trước.

  • - ràng xiān 擦擦 cācā 这些 zhèxiē 脏兮兮 zāngxīxī de 警用 jǐngyòng 隔离带 gélídài ba

    - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.

  • - 晚辈 wǎnbèi yào xiān gěi 长辈 zhǎngbèi 拜年 bàinián

    - Con cháu phải chúc Tết người lớn trước.

  • - 当绳 dāngshéng 先辈 xiānbèi zhī

    - Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.

  • - 继承 jìchéng 革命 gémìng 先辈 xiānbèi de 事业 shìyè

    - kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 先辈

Hình ảnh minh họa cho từ 先辈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先辈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xa 車 (+8 nét), phi 非 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYKQ (中卜大手)
    • Bảng mã:U+8F88
    • Tần suất sử dụng:Cao