zhū

Từ hán việt: 【chu.thù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chu.thù). Ý nghĩa là: người lùn. Ví dụ : - Tôi không phải là một thằng điên.. - Nhưng tôi có thể phát âm tiếng Jurassic.. - "" Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

người lùn

侏儒,身体异常矮小的人这种异常的发育多由脑垂体前叶的功能低下所致

Ví dụ:
  • - cái 不是 búshì 精神 jīngshén shàng de 侏儒 zhūrú

    - Tôi không phải là một thằng điên.

  • - shì dàn 我念 wǒniàn 得出 déchū 侏罗纪 zhūluójì

    - Nhưng tôi có thể phát âm tiếng Jurassic.

  • - 知道 zhīdào yǒu 多少 duōshǎo 人会 rénhuì kàn 一部 yībù jiào 侏罗纪 zhūluójì 外套 wàitào de 电影 diànyǐng

    - Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.

  • - yǒu 学者 xuézhě 认为 rènwéi shì 残疾 cánjí de 侏儒 zhūrú

    - Một số học giả tin rằng anh ta là một người lùn tàn tật

  • - 侏罗纪 zhūluójì 公园 gōngyuán shì yǒu 可能 kěnéng 发生 fāshēng de

    - Công viên kỷ Jura có thể xảy ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 侏罗纪 zhūluójì yǒu 很多 hěnduō 恐龙 kǒnglóng

    - Kỷ Jura có nhiều khủng long.

  • - cái 不是 búshì 精神 jīngshén shàng de 侏儒 zhūrú

    - Tôi không phải là một thằng điên.

  • - yǒu 学者 xuézhě 认为 rènwéi shì 残疾 cánjí de 侏儒 zhūrú

    - Một số học giả tin rằng anh ta là một người lùn tàn tật

  • - shì dàn 我念 wǒniàn 得出 déchū 侏罗纪 zhūluójì

    - Nhưng tôi có thể phát âm tiếng Jurassic.

  • - 侏罗纪 zhūluójì 公园 gōngyuán shì yǒu 可能 kěnéng 发生 fāshēng de

    - Công viên kỷ Jura có thể xảy ra.

  • - 知道 zhīdào yǒu 多少 duōshǎo 人会 rénhuì kàn 一部 yībù jiào 侏罗纪 zhūluójì 外套 wàitào de 电影 diànyǐng

    - Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侏

Hình ảnh minh họa cho từ 侏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Thù
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHJD (人竹十木)
    • Bảng mã:U+4F8F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình