侏儒仓鼠 zhūrú cāngshǔ

Từ hán việt: 【chu nho thương thử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "侏儒仓鼠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chu nho thương thử). Ý nghĩa là: hamster lùn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 侏儒仓鼠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 侏儒仓鼠 khi là Danh từ

hamster lùn

dwarf hamster

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侏儒仓鼠

  • - 居然 jūrán zài 西弗吉尼亚州 xīfújíníyàzhōu yǒu 仓库 cāngkù

    - Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?

  • - 袋鼠 dàishǔ 尾巴 wěibā zhǎng

    - Chuột túi đuôi dài.

  • - 袋鼠 dàishǔ hěn 可爱 kěài

    - Chuột túi rất đáng yêu.

  • - 仓皇 cānghuáng 逃命 táomìng

    - vội vàng thoát thân

  • - 犬儒主义 quǎnrúzhǔyì

    - chủ nghĩa khuyển nho

  • - 货物 huòwù 临时 línshí 安置 ānzhì zài 仓库 cāngkù

    - Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.

  • - 我要 wǒyào yǎng 豚鼠 túnshǔ la

    - Tôi đang nhận một con chuột lang!

  • - cāng áo

    - kho lương thực.

  • - 仓廪 cānglǐn

    - kho lương thực.

  • - 仓容 cāngróng 有限 yǒuxiàn

    - khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.

  • - 我姓 wǒxìng cāng

    - Tớ họ Thương.

  • - 开仓 kāicāng 放赈 fàngzhèn

    - mở kho cứu trợ

  • - 军火 jūnhuǒ 仓库 cāngkù

    - kho vũ khí đạn dược

  • - 开仓 kāicāng 赈饥 zhènjī

    - mở kho cứu đói

  • - shuí guǎn 仓库 cāngkù

    - Ai trông coi kho vậy?

  • - 仓惶 cānghuáng 失措 shīcuò

    - sợ hãi lúng túng.

  • - 仓皇失措 cānghuángshīcuò

    - hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng

  • - cái 不是 búshì 精神 jīngshén shàng de 侏儒 zhūrú

    - Tôi không phải là một thằng điên.

  • - yǒu 学者 xuézhě 认为 rènwéi shì 残疾 cánjí de 侏儒 zhūrú

    - Một số học giả tin rằng anh ta là một người lùn tàn tật

  • - 鼹鼠 yǎnshǔ 喜欢 xǐhuan zài 土里 tǔlǐ 挖洞 wādòng

    - Chuột chũi thích đào hang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侏儒仓鼠

Hình ảnh minh họa cho từ 侏儒仓鼠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侏儒仓鼠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương , Thảng , Xương
    • Nét bút:ノ丶フフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OSU (人尸山)
    • Bảng mã:U+4ED3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Thù
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHJD (人竹十木)
    • Bảng mã:U+4F8F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nho , Nhu
    • Nét bút:ノ丨一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBB (人一月月)
    • Bảng mã:U+5112
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXVYV (竹重女卜女)
    • Bảng mã:U+9F20
    • Tần suất sử dụng:Cao