Đọc nhanh: 诛戮 (tru lục). Ý nghĩa là: sát hại; giết hại; chém. Ví dụ : - 诛戮忠良 giết hại trung lương
Ý nghĩa của 诛戮 khi là Động từ
✪ sát hại; giết hại; chém
杀害
- 诛戮忠良
- giết hại trung lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诛戮
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 口诛笔伐
- phê phán bằng lời nói và văn chương
- 杀戮
- giết chóc.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 口诛笔伐
- lên án
- 罪不容诛
- tội không thể tha thứ
- 引颈 受戮
- đưa cổ chịu chết
- 患 杀戮 焦虑症 的 人会 这样
- Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 伏诛
- chịu chém
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 诛戮忠良
- giết hại trung lương
- 他 曾经 屠戮 无数 敌军
- Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.
- 是 一场 有 预谋 的 杀戮
- Điều đó chắc chắn nghe có vẻ như vụ giết người đã được tính trước.
- 屠戮
- tàn sát.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诛戮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诛戮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戮›
诛›