诛戮 zhūlù

Từ hán việt: 【tru lục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诛戮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tru lục). Ý nghĩa là: sát hại; giết hại; chém. Ví dụ : - giết hại trung lương

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诛戮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 诛戮 khi là Động từ

sát hại; giết hại; chém

杀害

Ví dụ:
  • - 诛戮忠良 zhūlùzhōngliáng

    - giết hại trung lương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诛戮

  • - 诛求无厌 zhūqiúwúyàn

    - sách nhiễu không chán

  • - 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá

    - phê phán bằng lời nói và văn chương

  • - 杀戮 shālù

    - giết chóc.

  • - 大屠杀 dàtúshā 大规模 dàguīmó 杀戮 shālù 战争 zhànzhēng zhōng de 大屠杀 dàtúshā 屠宰 túzǎi

    - Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.

  • - 一个 yígè 杀手 shāshǒu 不会 búhuì duì 威纳 wēinà 过度 guòdù 杀戮 shālù

    - Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.

  • - 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá

    - lên án

  • - 罪不容诛 zuìbùróngzhū

    - tội không thể tha thứ

  • - 引颈 yǐnjǐng 受戮 shòulù

    - đưa cổ chịu chết

  • - huàn 杀戮 shālù 焦虑症 jiāolǜzhèng de 人会 rénhuì 这样 zhèyàng

    - Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.

  • - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • - 伏诛 fúzhū

    - chịu chém

  • - 不过 bùguò 如果 rúguǒ shì 旁人 pángrén chū de 计策 jìcè 那么 nàme 其心 qíxīn zhū

    - Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ

  • - 诛戮忠良 zhūlùzhōngliáng

    - giết hại trung lương

  • - 曾经 céngjīng 屠戮 túlù 无数 wúshù 敌军 díjūn

    - Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.

  • - shì 一场 yīchǎng yǒu 预谋 yùmóu de 杀戮 shālù

    - Điều đó chắc chắn nghe có vẻ như vụ giết người đã được tính trước.

  • - 屠戮 túlù

    - tàn sát.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诛戮

Hình ảnh minh họa cho từ 诛戮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诛戮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHI (尸竹戈)
    • Bảng mã:U+622E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Tru
    • Nét bút:丶フノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVHJD (戈女竹十木)
    • Bảng mã:U+8BDB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình