zhū

Từ hán việt: 【tru】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tru). Ý nghĩa là: giết; chém (tội phạm), trách phạt; trừng phạt; quở phạt. Ví dụ : - chịu chém. - tội không thể tha thứ. - lên án

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giết; chém (tội phạm)

杀 (有罪的人)

Ví dụ:
  • - 伏诛 fúzhū

    - chịu chém

  • - 罪不容诛 zuìbùróngzhū

    - tội không thể tha thứ

trách phạt; trừng phạt; quở phạt

谴责处罚

Ví dụ:
  • - 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá

    - lên án

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 诛求无厌 zhūqiúwúyàn

    - sách nhiễu không chán

  • - 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá

    - phê phán bằng lời nói và văn chương

  • - 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá

    - lên án

  • - 罪不容诛 zuìbùróngzhū

    - tội không thể tha thứ

  • - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • - 伏诛 fúzhū

    - chịu chém

  • - 不过 bùguò 如果 rúguǒ shì 旁人 pángrén chū de 计策 jìcè 那么 nàme 其心 qíxīn zhū

    - Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ

  • - 诛戮忠良 zhūlùzhōngliáng

    - giết hại trung lương

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诛

Hình ảnh minh họa cho từ 诛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Tru
    • Nét bút:丶フノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVHJD (戈女竹十木)
    • Bảng mã:U+8BDB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình