Đọc nhanh: 场面 (tràng diện). Ý nghĩa là: pha; cảnh; khung cảnh (phim, kịch), cảnh; tình huống, dàn nhạc đệm; nhạc cụ đệm (hí khúc). Ví dụ : - 电影的打斗场面很精彩。 Cảnh chiến đấu trong phim rất hay.. - 电视剧的婚礼场面很浪漫。 Cảnh đám cưới trong phim truyền hình rất lãng mạn.. - 场面中的对话很有趣。 Cuộc đối thoại trong tình huống rất thú vị.
Ý nghĩa của 场面 khi là Danh từ
✪ pha; cảnh; khung cảnh (phim, kịch)
戏剧、电影、电视剧中的场景
- 电影 的 打斗 场面 很 精彩
- Cảnh chiến đấu trong phim rất hay.
- 电视剧 的 婚礼 场面 很 浪漫
- Cảnh đám cưới trong phim truyền hình rất lãng mạn.
✪ cảnh; tình huống
叙事性文学作品中,由人物在一定场合相互发生关系而构成的生活情景
- 场面 中 的 对话 很 有趣
- Cuộc đối thoại trong tình huống rất thú vị.
- 故事 的 场面 展示 人物 的 冲突
- Tình huống trong câu chuyện thể hiện xung đột của các nhân vật.
✪ dàn nhạc đệm; nhạc cụ đệm (hí khúc)
指戏曲演出时伴奏的人员和乐器,分文武两种,管乐和弦乐是文场面,锣鼓是武场面 (也说''文场、武场'')
- 文 场面 的 音乐 很 轻柔
- Dàn nhạc đệm trong cảnh văn rất nhẹ nhàng.
- 武 场面 的 音乐 很 激烈
- Nhạc cụ đệm trong cảnh võ rất mạnh mẽ.
✪ cảnh tượng; tình cảnh
泛指一定场合下的情景
- 我们 都 被 那个 场面 吓 到 了
- Tất cả chúng tôi đều bị cảnh tượng đó làm sợ hãi.
- 比赛 结束 后 的 场面 很 热闹
- Cảnh tượng sau khi trận đấu kết thúc rất nhộn nhịp.
✪ khung cảnh; bối cảnh
表面的排场
- 晚会 的 场面 布置 得 很 精美
- Bối cảnh của buổi tiệc tối được trang trí rất tinh xảo.
- 这场 婚礼 的 场面 非常 豪华
- Khung cảnh của đám cưới này rất sang trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场面
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 这 一场 戏 的 场面 很 火暴
- cảnh của màn kịch này rất sôi động.
- 这场 婚礼 的 场面 非常 豪华
- Khung cảnh của đám cưới này rất sang trọng.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 操场 的 面积 很大
- Diện tích của sân vận động rất lớn.
- 演唱会 的 场面 火爆
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất sôi động.
- 我们 都 被 那个 场面 吓 到 了
- Tất cả chúng tôi đều bị cảnh tượng đó làm sợ hãi.
- 热气腾腾 的 战斗 场面
- cảnh chiến đấu tưng bừng sôi nổi.
- 场面 有点 尴尬
- Cảnh tượng hơi bối rối.
- 这 场面 让 他 局住 了
- Cảnh này làm cho anh ta bị hạn chế.
- 操场 在 教学楼 后面
- Sân thể dục ở phía sau giảng đường.
- 我们 会 在 机场 会面
- Chúng tôi sẽ gặp nhau tại sân bay.
- 武 场面 的 音乐 很 激烈
- Nhạc cụ đệm trong cảnh võ rất mạnh mẽ.
- 场面 中 的 对话 很 有趣
- Cuộc đối thoại trong tình huống rất thú vị.
- 这个 场面 很 感动 人心
- Cảnh tượng này rất cảm động.
- 文 场面 的 音乐 很 轻柔
- Dàn nhạc đệm trong cảnh văn rất nhẹ nhàng.
- 演唱会 的 场面 非常 宏伟
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất hoành tráng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 场面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 场面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
面›