Đọc nhanh: 对偶多面体 (đối ngẫu đa diện thể). Ý nghĩa là: đa diện kép.
Ý nghĩa của 对偶多面体 khi là Động từ
✪ đa diện kép
dual polyhedron
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对偶多面体
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 夫妻 之间 要 多 体谅 体谅
- Giữa vợ chồng nên hiểu cho nhau nhiều hơn
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 对立面
- mặt đối lập; các mặt đối lập
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 熬夜 对 身体 有弊
- Thức đêm có hại cho cơ thể.
- 熬夜 对 身体 有害
- Thức khuya có hại cho cơ thể.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 面对 疫情 , 多加 小心 没 坏处
- dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả
- 喝太多 酒精 对 身体 不好
- Uống quá nhiều cồn không tốt cho sức khỏe.
- 汗 蒸 对 身体 有 很多 好处
- Xông hơi có rất nhiều lợi ích cho cơ thể.
- 多喝水 对 身体 有利
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khoẻ.
- 他 面对 诸多 挑战
- Anh ấy đối mặt với nhiều thử thách.
- 多 锻炼身体 对 健康 有济
- Tập thể dục nhiều sẽ có lợi cho sức khỏe.
- 吃太多 荤菜 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều rau huân không tốt cho sức khỏe.
- 早睡 对 身体 有 很多 好处
- Ngủ sớm rất có ích cho cơ thể.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对偶多面体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对偶多面体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
偶›
多›
对›
面›