好看 hǎokàn

Từ hán việt: 【hảo khán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好看" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo khán). Ý nghĩa là: đẹp; coi được; xinh; xinh đẹp; đẹp đẽ; đẹp mắt, hay. Ví dụ : - 。 Kiểu giày này không đẹp.. - 。 Bộ quần áo này thật đẹp.. - 。 Bộ phim này vô cùng hay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好看 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 好看 khi là Tính từ

đẹp; coi được; xinh; xinh đẹp; đẹp đẽ; đẹp mắt

看着舒服;美观

Ví dụ:
  • - 这双鞋 zhèshuāngxié 样子 yàngzi 好看 hǎokàn

    - Kiểu giày này không đẹp.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú zhēn 好看 hǎokàn

    - Bộ quần áo này thật đẹp.

hay

形容电影、小说、表演等情节或内容引人入胜、令人喜欢或欣赏

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 非常 fēicháng 好看 hǎokàn

    - Bộ phim này vô cùng hay.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō xiě hěn 好看 hǎokàn

    - Cuốn tiêu thuyết này viết rất hay.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好看

A + Phó từ + 好看

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - xiào 起来 qǐlai hěn 好看 hǎokàn

    - Cô ấy cười lên trông rất đẹp.

  • - 妹妹 mèimei zhā de 辫子 biànzi 特别 tèbié 好看 hǎokàn

    - Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.

A + 给、 让 + B + 好看

A cho B biết tay

Ví dụ:
  • - gǎn liāo 妹妹 mèimei gěi 好看 hǎokàn

    - Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.

  • - ruò gǎn gěi 好看 hǎokàn

    - Mày mà dám đánh anh ấy, tao cho mày biết tay.

So sánh, Phân biệt 好看 với từ khác

好看 vs 美丽

Giải thích:

- "" chủ yếu được sử dụng trong văn nói, "" không có hạn chế như vậy.
- "" cũng có nghĩa là "thú vị, hấp dẫn", nhưng "" không có nghĩa này.

美观 vs 好看

Giải thích:

Giống:
- Hai từ là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "" có thể hình dung con người, cũng có thể hình dung cảnh vật, đồ vật....
- "" không thể dùng cho người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好看

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - 妹妹 mèimei zhā de 辫子 biànzi 特别 tèbié 好看 hǎokàn

    - Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.

  • - gǎn liāo 妹妹 mèimei gěi 好看 hǎokàn

    - Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.

  • - 那匹 nàpǐ 纺绸 fǎngchóu zhēn 好看 hǎokàn

    - Khổ tơ tằm đó rất đẹp.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 好看 hǎokàn a

    - Cái áo này đẹp quá!

  • - huà zhēn 好看 hǎokàn a

    - Bạn vẽ thật đẹp.

  • - kàn zài 直咽 zhíyàn 唾沫 tuòmo 好像 hǎoxiàng 饿坏 èhuài le

    - Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.

  • - 这个 zhègè 样儿 yànger zhēn 好看 hǎokàn

    - Kiểu này thật đẹp.

  • - 这些 zhèxiē 双肩包 shuāngjiānbāo hěn 好看 hǎokàn

    - Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.

  • - 一墩 yīdūn 竹子 zhúzi zhēn 好看 hǎokàn

    - Một khóm trúc thật đẹp.

  • - 这个 zhègè 游戏 yóuxì 看来 kànlái 好玩 hǎowán

    - Trò chơi này có vẻ rất thú vị!

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 话剧 huàjù 也好 yěhǎo 京剧 jīngjù 也好 yěhǎo 随便 suíbiàn 什么 shénme dōu 爱看 àikàn

    - Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 好奇 hàoqí 看着 kànzhe 乌龟 wūguī

    - Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.

  • - 这堂 zhètáng 家具 jiājù zhēn 好看 hǎokàn

    - Bộ nội thất này rất đẹp.

  • - 光线 guāngxiàn 不好 bùhǎo 看书 kànshū 容易 róngyì 损害 sǔnhài 视力 shìlì

    - Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.

  • - 电影 diànyǐng 好看 hǎokàn

    - Bộ phim rất hay.

  • - 挑选 tiāoxuǎn 好看 hǎokàn de shì

    - Chọn đồ trang sức đẹp.

  • - 骨朵儿 gǔduǒer zhēn 好看 hǎokàn

    - Nụ hoa rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好看

Hình ảnh minh họa cho từ 好看

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa