Đọc nhanh: 好看 (hảo khán). Ý nghĩa là: đẹp; coi được; xinh; xinh đẹp; đẹp đẽ; đẹp mắt, hay. Ví dụ : - 这双鞋样子不好看。 Kiểu giày này không đẹp.. - 这件衣服真好看。 Bộ quần áo này thật đẹp.. - 这部电影非常好看。 Bộ phim này vô cùng hay.
Ý nghĩa của 好看 khi là Tính từ
✪ đẹp; coi được; xinh; xinh đẹp; đẹp đẽ; đẹp mắt
看着舒服;美观
- 这双鞋 样子 不 好看
- Kiểu giày này không đẹp.
- 这件 衣服 真 好看
- Bộ quần áo này thật đẹp.
✪ hay
形容电影、小说、表演等情节或内容引人入胜、令人喜欢或欣赏
- 这部 电影 非常 好看
- Bộ phim này vô cùng hay.
- 这本 小说 写 得 很 好看
- Cuốn tiêu thuyết này viết rất hay.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好看
✪ A + Phó từ + 好看
phó từ tu sức
- 她 笑 起来 很 好看
- Cô ấy cười lên trông rất đẹp.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
✪ A + 给、 让 + B + 好看
A cho B biết tay
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 你 若 敢 打 他 , 我 给 你 好看
- Mày mà dám đánh anh ấy, tao cho mày biết tay.
So sánh, Phân biệt 好看 với từ khác
✪ 好看 vs 美丽
- "好看" chủ yếu được sử dụng trong văn nói, "美丽" không có hạn chế như vậy.
- "好看" cũng có nghĩa là "thú vị, hấp dẫn", nhưng "美丽" không có nghĩa này.
✪ 美观 vs 好看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好看
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 这件 衣服 好看 啊 !
- Cái áo này đẹp quá!
- 你 画 得 真 好看 啊
- Bạn vẽ thật đẹp.
- 看 他 在 那 直咽 唾沫 , 好像 饿坏 了
- Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 这些 双肩包 很 好看
- Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 这堂 家具 真 好看
- Bộ nội thất này rất đẹp.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 电影 好看
- Bộ phim rất hay.
- 挑选 好看 的 饰
- Chọn đồ trang sức đẹp.
- 骨朵儿 真 好看
- Nụ hoa rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
看›
Mặt, Thể Diện
lịch sự; nho nhã (cử chỉ, ăn mặc, thường dùng trong câu phủ định); nền
vui mắt; thích mắt; đẹp mắt; dễ coingon mắt
Thể Diện
Mỹ Quan
Cảnh
phô trươngphô trương lãng phí
có thể chịu được sự đánh giá cẩn thậnrất đáng để xem lại lần thứ haiưa nhìn; nhìn hoài không chán