Đọc nhanh: 颜面 (nhan diện). Ý nghĩa là: bộ mặt, thể diện; mặt mũi; nhan diện. Ví dụ : - 颜面神经 thần kinh mặt. - 顾全颜面 giữ thể diện
Ý nghĩa của 颜面 khi là Danh từ
✪ bộ mặt
脸部
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
✪ thể diện; mặt mũi; nhan diện
体面;面子
- 顾全 颜面
- giữ thể diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颜面
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 罗面
- Rây bột.
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 顾全 颜面
- giữ thể diện
- 保住 了 你 的 颜面
- Bạn phải tiết kiệm khuôn mặt.
- 他 没有 颜面 对 大家
- Anh ấy không còn mặt mũi gặp mọi người.
- 素颜 就是 不施 脂粉 的 女子 面颜
- Mặt mộc là khuôn mặt của người phụ nữ không trang điểm.
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颜面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颜面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm面›
颜›