寒碜 hánchěn

Từ hán việt: 【hàn sầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寒碜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàn sầm). Ý nghĩa là: khó coi; xấu xí, xấu hổ; mất mặt, cười mỉa; chế nhạo; chế giễu; chê cười. Ví dụ : - 。 đứa bé này không xấu xí chút nào.. - ! Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!. - ! việc này tôi đã làm sai, thật mất mặt!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寒碜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寒碜 khi là Tính từ

khó coi; xấu xí

丑陋;难看

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 寒碜 hánchěn

    - đứa bé này không xấu xí chút nào.

xấu hổ; mất mặt

丢脸;不体面

Ví dụ:
  • - 全班同学 quánbāntóngxué jiù 不及格 bùjígé zhēn 寒碜 hánchěn

    - Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!

  • - 这件 zhèjiàn shì zuò cuò le zhēn 寒碜 hánchěn

    - việc này tôi đã làm sai, thật mất mặt!

cười mỉa; chế nhạo; chế giễu; chê cười

讥笑,揭人短处,使失去体面

Ví dụ:
  • - jiào rén 寒碜 hánchěn le 一顿 yīdùn

    - bị cười cho một trận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒碜

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - xiǎo 洞穴 dòngxué shì 唯一 wéiyī de 避寒 bìhán chù

    - Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.

  • - le 伤寒病 shānghánbìng

    - Anh ấy mắc bệnh thương hàn.

  • - 打寒噤 dǎhánjìn

    - rùng mình; ớn lạnh.

  • - 措大 cuòdà 习气 xíqì ( 寒酸气 hánsuānqì )

    - tính khí đồ gàn.

  • - 穿 chuān tài 寒酸 hánsuān le

    - ăn mặc quá giản dị.

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • - 寒假 hánjià 回来 huílai 许多 xǔduō 同学 tóngxué dōu pàng le

    - Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.

  • - 因气寒 yīnqìhán 手脚冰凉 shǒujiǎobīngliáng

    - Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.

  • - jiào rén 寒碜 hánchěn le 一顿 yīdùn

    - bị cười cho một trận.

  • - 寒夜 hányè ràng rén 难以 nányǐ 入眠 rùmián

    - Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.

  • - 家境贫寒 jiājìngpínhán

    - gia cảnh bần hàn.

  • - 贫寒 pínhán 使 shǐ 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.

  • - guò zhe 贫寒 pínhán de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống nghèo khó.

  • - 世代 shìdài 苦寒 kǔhán

    - thời bần hàn.

  • - 噤若寒蝉 jìnruòhánchán

    - miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.

  • - 全班同学 quánbāntóngxué jiù 不及格 bùjígé zhēn 寒碜 hánchěn

    - Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!

  • - zhè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 寒碜 hánchěn

    - đứa bé này không xấu xí chút nào.

  • - 这件 zhèjiàn shì zuò cuò le zhēn 寒碜 hánchěn

    - việc này tôi đã làm sai, thật mất mặt!

  • - 他俩 tāliǎ yǒu 唇亡齿寒 chúnwángchǐhán de 关系 guānxì

    - Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寒碜

Hình ảnh minh họa cho từ 寒碜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒碜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Chěn
    • Âm hán việt: Sầm
    • Nét bút:一ノ丨フ一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRIKH (一口戈大竹)
    • Bảng mã:U+789C
    • Tần suất sử dụng:Thấp