Đọc nhanh: 寒碜 (hàn sầm). Ý nghĩa là: khó coi; xấu xí, xấu hổ; mất mặt, cười mỉa; chế nhạo; chế giễu; chê cười. Ví dụ : - 这孩子长得不寒碜。 đứa bé này không xấu xí chút nào.. - 全班同学就我不及格,真寒碜! Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!. - 这件事我做错了,真寒碜! việc này tôi đã làm sai, thật mất mặt!
Ý nghĩa của 寒碜 khi là Tính từ
✪ khó coi; xấu xí
丑陋;难看
- 这 孩子 长得 不 寒碜
- đứa bé này không xấu xí chút nào.
✪ xấu hổ; mất mặt
丢脸;不体面
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 这件 事 我 做 错 了 , 真 寒碜
- việc này tôi đã làm sai, thật mất mặt!
✪ cười mỉa; chế nhạo; chế giễu; chê cười
讥笑,揭人短处,使失去体面
- 叫 人 寒碜 了 一顿
- bị cười cho một trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒碜
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 打寒噤
- rùng mình; ớn lạnh.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 叫 人 寒碜 了 一顿
- bị cười cho một trận.
- 寒夜 让 人 难以 入眠
- Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.
- 家境贫寒
- gia cảnh bần hàn.
- 贫寒 使 他 努力奋斗
- Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.
- 她 过 着 贫寒 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống nghèo khó.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 噤若寒蝉
- miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 这 孩子 长得 不 寒碜
- đứa bé này không xấu xí chút nào.
- 这件 事 我 做 错 了 , 真 寒碜
- việc này tôi đã làm sai, thật mất mặt!
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒碜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒碜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
碜›