Đọc nhanh: 难听 (nan thính). Ý nghĩa là: khó nghe; không êm tai (tiếng động), chướng tai (lời nói), không hay ho (sự việc). Ví dụ : - 这个曲子怪声怪调的,真难听。 điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.. - 开口骂人,多难听! mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.. - 这种事情说出去多难听! việc này nói ra chẳng hay ho gì!
Ý nghĩa của 难听 khi là Tính từ
✪ khó nghe; không êm tai (tiếng động)
(声音) 听着不舒服;不悦耳
- 这个 曲子 怪声 怪调 的 , 真 难听
- điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.
✪ chướng tai (lời nói)
(言语) 粗俗刺耳
- 开口 骂人 , 多 难听
- mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.
✪ không hay ho (sự việc)
(事情) 不体面
- 这种 事情 说 出去 多 难听
- việc này nói ra chẳng hay ho gì!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难听
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
- 他 唱 歌唱 得 太 难听 了
- Anh ấy hát rất khó nghe.
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 我 忍不住 常哼 那支 难听 的 果冻 广告歌
- Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.
- 战俘营 中 骇人听闻 的 生活 惨状 外人 是 很 难 完全 体验 到 的
- Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.
- 这个 曲子 怪声 怪调 的 , 真 难听
- điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.
- 因为 她 继承 的 假牙 我们 很难 听懂 她 的话
- Cô ấy thật khó hiểu vì những chiếc răng giả mà cô ấy được thừa hưởng.
- 开口 骂人 , 多 难听
- mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.
- 这种 事情 说 出去 多 难听
- việc này nói ra chẳng hay ho gì!
- 有些 人 风言风语 , 说 的话 很 难听
- có những người nói xấu sau lưng, lời nói rất khó nghe.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 他 说 的话 真 难听
- Lời anh ta nói thật khó nghe.
- 他 的话 很难 听懂
- Lời nói của anh ấy rất khó hiểu.
- 英语听力 很难
- Nghe hiểu tiếng Anh rất khó.
- 听 他 的 口气 , 好象 对 这件 事 感到 为难
- nghe giọng điệu của anh ấy dường như đối với chuyện này cảm thấy khó đối phó.
- 那 听 起来 很 简单 , 但 实际上 非常 难
- Điều đó nghe có vẻ đơn giản, nhưng trên thực tế nó thực sự rất khó.
- 这次 听力 考试 有点 难
- Bài kiểm tra nghe lần này hơi khó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难听
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
难›