球面体 qiúmiàn tǐ

Từ hán việt: 【cầu diện thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "球面体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầu diện thể). Ý nghĩa là: hình mặt cầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 球面体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 球面体 khi là Danh từ

hình mặt cầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球面体

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - wēi 陨星 yǔnxīng 微小 wēixiǎo de 陨星 yǔnxīng 颗粒 kēlì 特指 tèzhǐ 大量 dàliàng 坠向 zhuìxiàng 地球 dìqiú huò 月球 yuèqiú 表面 biǎomiàn de wēi 陨星 yǔnxīng

    - "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.

  • - 地面 dìmiàn 很平 hěnpíng 适合 shìhé 打球 dǎqiú

    - Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.

  • - 这个 zhègè qiú de 球面 qiúmiàn hěn 光滑 guānghuá

    - Bề mặt quả cầu này rất trơn tru.

  • - 两个 liǎnggè 物体 wùtǐ de 界面 jièmiàn hěn 光滑 guānghuá

    - Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.

  • - 总想 zǒngxiǎng 事情 shìqing wèi 光鲜 guāngxiān 体面 tǐmiàn 一点儿 yīdiǎner

    - lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.

  • - 月球 yuèqiú de 表面 biǎomiàn yǒu 许多 xǔduō 高山 gāoshān de 阴影 yīnyǐng

    - trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.

  • - 面对 miànduì 空门 kōngmén què qiú 踢飞 tīfēi le

    - khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.

  • - zhè tiáo 街上 jiēshàng de 路灯 lùdēng 一个个 yígègè dōu xiàng 通体 tōngtǐ 光明 guāngmíng de 水晶球 shuǐjīngqiú

    - những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.

  • - 足球 zúqiú 里面 lǐmiàn yǒu 球胆 qiúdǎn

    - Trong quả bóng đá có ruột bóng.

  • - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • - 所以 suǒyǐ 球性 qiúxìng 多维 duōwéi chāo 流体 liútǐ

    - Có nghĩa là chất siêu lỏng đa chiều hình cầu

  • - 地球 dìqiú shì 一个 yígè 巨大 jùdà de 球体 qiútǐ

    - Trái đất là một quả cầu lớn.

  • - 身体 shēntǐ 部位 bùwèi 器官 qìguān 或腔 huòqiāng de wài 表面 biǎomiàn 常用 chángyòng 复数 fùshù

    - Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.

  • - xiǎng 保持 bǎochí 家族 jiāzú de 体面 tǐmiàn

    - Anh ấy muốn giữ gìn thể diện cho gia đình.

  • - 保龄球道 bǎolíngqiúdào gōng 保龄球 bǎolíngqiú 滚动 gǔndòng de 木制 mùzhì 表面 biǎomiàn de 通道 tōngdào huò 球道 qiúdào

    - Các cánh đường gỗ hoặc hành lang trên bề mặt gỗ dùng để lăn bóng trong môn bowling.

  • - zài 媒体 méitǐ 面前 miànqián 发言 fāyán

    - Cô ấy phát biểu trước mặt truyền thông.

  • - 海水 hǎishuǐ 覆盖 fùgài 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de 70

    - Biển bao phủ 70% bề mặt trái đất.

  • - 地震 dìzhèn 本身 běnshēn de 真正 zhēnzhèng 原因 yuányīn shì 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de huò 地底下 dìdǐxià de 岩石 yánshí 断裂 duànliè huò 破裂 pòliè

    - Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.

  • - 宇宙 yǔzhòu 是从 shìcóng 一个 yígè 本来 běnlái jiù 存在 cúnzài zhù de 球体 qiútǐ zhōng 产生 chǎnshēng 出来 chūlái de

    - Vũ trụ đã được hình thành từ một cầu hình đã tồn tại từ trước đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 球面体

Hình ảnh minh họa cho từ 球面体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 球面体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao