Đọc nhanh: 寒酸 (hàn toan). Ý nghĩa là: bủn xỉn; tính tình bủn xỉn, giản dị; mộc mạc; cỏ rả. Ví dụ : - 寒酸气 tính khí bủn xỉn. - 穿得太寒酸了。 ăn mặc quá giản dị.
✪ bủn xỉn; tính tình bủn xỉn
形容穷苦读书人的不大方的姿态
- 寒酸气
- tính khí bủn xỉn
✪ giản dị; mộc mạc; cỏ rả
形容简陋或过于俭朴而显得不体面
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒酸
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 妹妹 很 喜欢 喝 酸奶
- Em gái tôi rất thích uống sữa chua.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 我 的 肌肉 酸痛
- Cơ bắp của tôi đau nhức.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 尻 部 有点 酸痛
- Mông có chút đau nhức.
- 打寒噤
- rùng mình; ớn lạnh.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 寒酸气
- tính khí bủn xỉn
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 硫酸 、 盐酸 都 是 常用 的 酸
- Axit sulfuric, axit clohidric đều là các axit thông dụng.
- 有机酸
- a-xít hữu cơ.
- 这个 菜 的 味道 酸酸的
- Vị của món ăn này chua chua.
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒酸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒酸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
酸›
Xập Xệ, Tồi Tàn
khó coi; xấu xíxấu hổ; mất mặtcười mỉa; chế nhạo; chế giễu; chê cười
mộc mạc; chất phác; giản dị (ngôn ngữ, văn vẻ, lối sống)
nhạc số (1, 2,3, 4, 5, 6, 7 thay cho đồ, rê, mi, pha, sol, la, si); nhạc giản phổ; giản phổ
chua xót khổ sở
Chán Nản, Tinh Thần Sa Sút
chán nản; buồn chán; thất vọngđốn; đổ đốn
nghèo kiết hủ lậu; cổ hủ (châm biếm nhà văn nghèo)
xấu xí; xấu hổ; khó coi; cười mỉa