Đọc nhanh: 排场 (bài trường). Ý nghĩa là: phô trương, phô trương lãng phí. Ví dụ : - 排场大。 quá phô trương.. - 讲究排场。 chú trọng đến vẻ hào nhoáng bên ngoài.
Ý nghĩa của 排场 khi là Danh từ
✪ phô trương
表现在外面的铺张奢侈的形式或局面
- 排场 大
- quá phô trương.
- 讲究 排场
- chú trọng đến vẻ hào nhoáng bên ngoài.
✪ phô trương lãng phí
铺张而奢侈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排场
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 演兵场
- Bãi thao luyện quân ngũ
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 这场 相亲 是 家人 安排 的
- Buổi xem mắt này do gia đình sắp xếp.
- 排场 大
- quá phô trương.
- 讲究 排场
- chú trọng đến vẻ hào nhoáng bên ngoài.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 他们 排队 进场 观看 比赛
- Họ xếp hàng vào xem trận đấu.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
排›