得体 détǐ

Từ hán việt: 【đắc thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc thể). Ý nghĩa là: khéo; khéo léo; xác đáng; thoả đáng; đúng mức; phù hợp (lời nói, hành động...), thích hợp. Ví dụ : - 穿。 Cách ăn mặc của anh ấy rất phù hợp.. - 。 Cử chỉ của cô ấy rất phù hợp.. - 。 Thái độ của anh ấy rất phù hợp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 得体 khi là Tính từ

khéo; khéo léo; xác đáng; thoả đáng; đúng mức; phù hợp (lời nói, hành động...)

(言语、行为等)得当;分寸掌握适度

Ví dụ:
  • - de 穿着 chuānzhe 得体 détǐ

    - Cách ăn mặc của anh ấy rất phù hợp.

  • - de 举止 jǔzhǐ 得体 détǐ

    - Cử chỉ của cô ấy rất phù hợp.

  • - de 态度 tàidù hěn 得体 détǐ

    - Thái độ của anh ấy rất phù hợp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thích hợp

恰当

Ví dụ:
  • - de 发言 fāyán 非常 fēicháng 得体 détǐ

    - Phát biểu của cô ấy rất thích hợp.

  • - de 回答 huídá hěn 得体 détǐ

    - Câu trả lời của anh ấy rất thích hợp.

  • - 这个 zhègè 礼物 lǐwù hěn 得体 détǐ

    - Món quà này rất thích hợp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得体

  • - chī guò duō duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.

  • - 总想 zǒngxiǎng 事情 shìqing wèi 光鲜 guāngxiān 体面 tǐmiàn 一点儿 yīdiǎner

    - lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.

  • - 身体 shēntǐ 弱得 ruòdé 不得 bùdé

    - thân thể nó ốm yếu như vậy không thể đánh.

  • - 听说 tīngshuō 体检 tǐjiǎn yào 抽血 chōuxuè 刘烨君 liúyèjūn xià 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo

    - Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.

  • - wèi 集体 jítǐ 想得 xiǎngdé 周到 zhōudào 管得 guǎndé kuān

    - Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.

  • - de 举止 jǔzhǐ 得体 détǐ

    - Cử chỉ của cô ấy rất phù hợp.

  • - 答对 dáduì 得体 détǐ

    - trả lời xác đáng.

  • - de 回答 huídá hěn 得体 détǐ

    - Câu trả lời của anh ấy rất thích hợp.

  • - 这篇 zhèpiān 报道 bàodào 写得 xiědé 生动 shēngdòng 具体 jùtǐ 有血有肉 yǒuxuèyǒuròu

    - bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.

  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 体现 tǐxiàn hěn 充分 chōngfèn

    - Nội dung của cuốn sách này được thể hiện rất đầy đủ.

  • - 年轻人 niánqīngrén de 身体 shēntǐ 恢复 huīfù 很快 hěnkuài

    - Cơ thể của người trẻ phục hồi rất nhanh.

  • - 身体 shēntǐ 变得 biànde hěn 酥软 sūruǎn

    - Thân thể trở nên rất yếu mềm.

  • - 这个 zhègè 女人 nǚrén 自己 zìjǐ de 孩子 háizi 遍体鳞伤 biàntǐlínshāng hǎo 一副 yīfù 蛇蝎心肠 shéxiēxīncháng

    - Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!

  • - 这个 zhègè 礼物 lǐwù hěn 得体 détǐ

    - Món quà này rất thích hợp.

  • - de 举止 jǔzhǐ hěn 得体 détǐ

    - Cử chỉ của cô ấy rất đúng mực.

  • - 病人 bìngrén sòu 身体 shēntǐ chàn

    - Bệnh nhân ho đến người run rẩy.

  • - 如果 rúguǒ 喝药 hēyào 觉得 juéde 身体 shēntǐ 不适 bùshì 马上 mǎshàng yào 停药 tíngyào

    - Nếu bạn cảm thấy không khỏe sau khi dùng thuốc, hãy dừng thuốc ngay lập tức

  • - 一切 yīqiè 为了 wèile 集体 jítǐ 全然 quánrán 考虑 kǎolǜ 个人 gèrén de 得失 déshī

    - anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.

  • - de 进步 jìnbù 体现 tǐxiàn hěn 明显 míngxiǎn

    - Sự tiến bộ của anh ấy được thể hiện rất rõ ràng.

  • - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng yào 身体 shēntǐ 结实 jiēshí cái 吃得消 chīdexiāo

    - bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得体

Hình ảnh minh họa cho từ 得体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao