Đọc nhanh: 得体 (đắc thể). Ý nghĩa là: khéo; khéo léo; xác đáng; thoả đáng; đúng mức; phù hợp (lời nói, hành động...), thích hợp. Ví dụ : - 他的穿着得体。 Cách ăn mặc của anh ấy rất phù hợp.. - 她的举止得体。 Cử chỉ của cô ấy rất phù hợp.. - 他的态度很得体。 Thái độ của anh ấy rất phù hợp.
Ý nghĩa của 得体 khi là Tính từ
✪ khéo; khéo léo; xác đáng; thoả đáng; đúng mức; phù hợp (lời nói, hành động...)
(言语、行为等)得当;分寸掌握适度
- 他 的 穿着 得体
- Cách ăn mặc của anh ấy rất phù hợp.
- 她 的 举止 得体
- Cử chỉ của cô ấy rất phù hợp.
- 他 的 态度 很 得体
- Thái độ của anh ấy rất phù hợp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thích hợp
恰当
- 她 的 发言 非常 得体
- Phát biểu của cô ấy rất thích hợp.
- 他 的 回答 很 得体
- Câu trả lời của anh ấy rất thích hợp.
- 这个 礼物 很 得体
- Món quà này rất thích hợp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得体
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 他 身体 弱得 打 不得
- thân thể nó ốm yếu như vậy không thể đánh.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 他 为 集体 想得 周到 , 管得 宽
- Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
- 她 的 举止 得体
- Cử chỉ của cô ấy rất phù hợp.
- 答对 得体
- trả lời xác đáng.
- 他 的 回答 很 得体
- Câu trả lời của anh ấy rất thích hợp.
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
- 这 本书 的 内容 体现 得 很 充分
- Nội dung của cuốn sách này được thể hiện rất đầy đủ.
- 年轻人 的 身体 恢复 得 很快
- Cơ thể của người trẻ phục hồi rất nhanh.
- 身体 变得 很 酥软
- Thân thể trở nên rất yếu mềm.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 这个 礼物 很 得体
- Món quà này rất thích hợp.
- 她 的 举止 很 得体
- Cử chỉ của cô ấy rất đúng mực.
- 病人 嗽 得 身体 颤
- Bệnh nhân ho đến người run rẩy.
- 如果 喝药 觉得 身体 不适 , 马上 要 停药
- Nếu bạn cảm thấy không khỏe sau khi dùng thuốc, hãy dừng thuốc ngay lập tức
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 他 的 进步 体现 得 很 明显
- Sự tiến bộ của anh ấy được thể hiện rất rõ ràng.
- 高空 飞行 , 要 身体 结实 才 吃得消
- bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
得›