仪式 yíshì

Từ hán việt: 【nghi thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仪式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghi thức). Ý nghĩa là: nghi thức; nghi lễ; lễ; nghi tiết, lễ nghi. Ví dụ : - 。 Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.. - 退。 Khi buổi lễ kết thúc, quan khách đều rời đi.. - 。 Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仪式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 仪式 khi là Danh từ

nghi thức; nghi lễ; lễ; nghi tiết

举行典礼的程序、形式。

Ví dụ:
  • - 婚礼 hūnlǐ 仪式 yíshì jiāng zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.

  • - 随着 suízhe 仪式 yíshì 结束 jiéshù 客人 kèrén 全部 quánbù 告退 gàotuì le

    - Khi buổi lễ kết thúc, quan khách đều rời đi.

  • - 我们 wǒmen huì 那家 nàjiā 英国公司 yīngguógōngsī 合作 hézuò 明天 míngtiān jiù 举行 jǔxíng 签约 qiānyuē 仪式 yíshì

    - Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.

  • - 昨天 zuótiān de 签字仪式 qiānzìyíshì 非常 fēicháng 隆重 lóngzhòng

    - Lễ ký kết ngày hôm qua rất long trọng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

lễ nghi

社会生活中由于风俗习惯而形成的为大家共同遵守的仪式

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仪式

Định ngữ (欢迎、告别、开幕、结婚、签约、签字) + 仪式

Ví dụ:
  • - 运动会 yùndònghuì 开幕 kāimù 仪式 yíshì 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.

  • - 结婚仪式 jiéhūnyíshì 结束 jiéshù 宴会 yànhuì 紧接着 jǐnjiēzhe jiù 开始 kāishǐ le

    - Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.

举行 + 仪式

Ví dụ:
  • - 每次 měicì 举行仪式 jǔxíngyíshì 我们 wǒmen dōu yào xiān 升国旗 shēngguóqí

    - Mỗi lần làm lễ, trước hết chúng ta phải kéo quốc kỳ lên.

  • - 儿子 érzi de 高中 gāozhōng wèi 学生 xuésheng men 举行 jǔxíng le 隆重 lóngzhòng de 成人 chéngrén 仪式 yíshì

    - Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪式

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 运动会 yùndònghuì 开幕 kāimù 仪式 yíshì 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.

  • - 结婚仪式 jiéhūnyíshì 结束 jiéshù 宴会 yànhuì 紧接着 jǐnjiēzhe jiù 开始 kāishǐ le

    - Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.

  • - 升旗仪式 shēngqíyíshì

    - nghi thức kéo cờ.

  • - 念咒 niànzhòu 口头 kǒutóu 咒语 zhòuyǔ huò 符咒 fúzhòu de 仪式性 yíshìxìng de 吟诵 yínsòng 产生 chǎnshēng 魔力 mólì de 效果 xiàoguǒ

    - Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.

  • - 他们 tāmen wèi 战士 zhànshì 举行 jǔxíng le 祭奠仪式 jìdiànyíshì

    - Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.

  • - 欢迎 huānyíng de 仪式 yíshì

    - Nghi thức chào đón.

  • - xiǎo 凯旋 kǎixuán shì 古罗马 gǔluómǎ 欢迎 huānyíng 将士 jiàngshì 凯旋归来 kǎixuánguīlái de 仪式 yíshì 隆重 lóngzhòng 程度 chéngdù shāo 次于 cìyú 凯旋 kǎixuán shì

    - Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.

  • - 驱邪 qūxié 仪式 yíshì 古罗马 gǔluómǎ měi 五年 wǔnián 普查 pǔchá 人口 rénkǒu hòu duì 全体 quántǐ 国民 guómín 进行 jìnxíng de 净化 jìnghuà 仪式 yíshì

    - Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.

  • - 貌似 màosì shì 拿来 nálái le 便携式 biànxiéshì 监护仪 jiānhùyí

    - Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.

  • - 婚礼 hūnlǐ 仪式 yíshì 格外 géwài 隆重 lóngzhòng

    - Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.

  • - 抽彩 chōucǎi 仪式 yíshì 星期六 xīngqīliù 举行 jǔxíng

    - Lễ rút thăm sẽ được tổ chức vào ngày thứ Bảy.

  • - 这门 zhèmén 婚事 hūnshì yǒu 传统 chuántǒng 仪式 yíshì

    - Cuộc hôn sự này có nghi thức truyền thống.

  • - 明天 míngtiān 进行 jìnxíng 火化 huǒhuà 仪式 yíshì

    - Ngày mai tiến hành lễ hỏa táng.

  • - zài 正式 zhèngshì 场合 chǎnghé yào 注意 zhùyì 礼仪 lǐyí

    - Trong những dịp trang trọng cần chú ý lễ nghi.

  • - 道教 dàojiào de 仪式 yíshì 非常 fēicháng 神秘 shénmì

    - Các nghi lễ của Đạo giáo rất huyền bí.

  • - 婚礼 hūnlǐ 仪式 yíshì jiāng zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.

  • - 他们 tāmen 举行 jǔxíng le 隆重 lóngzhòng de 仪式 yíshì

    - Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.

  • - 敬茶 jìngchá shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng 仪式 yíshì

    - Dâng trà là một nghi lễ truyền thống của Trung Quốc.

  • - 当地 dāngdì 所有 suǒyǒu de 牧师 mùshī 出席 chūxí le 仪式 yíshì

    - Tất cả các linh mục địa phương đã tham dự nghi lễ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仪式

Hình ảnh minh họa cho từ 仪式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仪式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao