Đọc nhanh: 升旗仪式 (thăng kì nghi thức). Ý nghĩa là: Lễ thượng cờ.
Ý nghĩa của 升旗仪式 khi là Danh từ
✪ Lễ thượng cờ
flag raising ceremony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升旗仪式
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 红旗 扬扬 升起
- Cờ đỏ được giương lên.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 升旗仪式
- nghi thức kéo cờ.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 欢迎 的 仪式
- Nghi thức chào đón.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 抽彩 仪式 星期六 举行
- Lễ rút thăm sẽ được tổ chức vào ngày thứ Bảy.
- 这门 婚事 有 传统 仪式
- Cuộc hôn sự này có nghi thức truyền thống.
- 明天 进行 火化 仪式
- Ngày mai tiến hành lễ hỏa táng.
- 在 正式 场合 要 注意 礼仪
- Trong những dịp trang trọng cần chú ý lễ nghi.
- 道教 的 仪式 非常 神秘
- Các nghi lễ của Đạo giáo rất huyền bí.
- 婚礼 仪式 将 在 教堂 举行
- Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.
- 每次 举行仪式 , 我们 都 要 先 升国旗
- Mỗi lần làm lễ, trước hết chúng ta phải kéo quốc kỳ lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 升旗仪式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升旗仪式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仪›
升›
式›
旗›