Đọc nhanh: 礼拜仪式 (lễ bái nghi thức). Ý nghĩa là: phụng vụ.
Ý nghĩa của 礼拜仪式 khi là Động từ
✪ phụng vụ
liturgical
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼拜仪式
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 行礼 如仪
- chào theo nghi thức
- 大家 安静 地 礼拜 着
- Mọi người yên lặng lễ bái.
- 礼拜天 是 我 的 生日
- Chủ nhật là sinh nhật tôi.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 到 礼拜二 前 都 不会 有 好运
- Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 送人情 是 一种 礼仪
- Tặng quà là một loại lễ nghi.
- 今天 是 礼拜四
- Hôm nay là thứ năm.
- 礼拜天 你 有空 吗 ?
- Chủ nhật cậu có rảnh không?
- 礼拜天 你 去 哪里 ?
- Chủ nhật này cậu đi đâu?
- 寒假 有 三个 礼拜
- Nghỉ đông kéo dài ba tuần.
- 婚礼 仪式 格外 隆重
- Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.
- 在 正式 场合 要 注意 礼仪
- Trong những dịp trang trọng cần chú ý lễ nghi.
- 婚礼 仪式 将 在 教堂 举行
- Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.
- 女王 以 传统 仪式 举行 了 加冕礼
- Nữ hoàng đã tổ chức lễ đăng quang theo nghi lễ truyền thống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 礼拜仪式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礼拜仪式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仪›
式›
拜›
礼›