仪仗 yízhàng

Từ hán việt: 【nghi trượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仪仗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghi trượng). Ý nghĩa là: nghi trượng; đồ nghi trượng (vũ khí, quạt, dù, cờ... mà đội hộ vệ mang theo khi vua, quan lại đi tuần hành thời xưa); võng giá, nghi trượng; đồ nghi trượng (đội bảo vệ mang vũ khí khi cử hành đại lễ của quốc gia hoặc đón tiếp khách nước ngoài Cũng chỉ băng cờ, biểu ngữ, mô hình ngày nay). Ví dụ : - đội danh dự uy nghiêm. - 。 duyệt đội quân danh dự

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仪仗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 仪仗 khi là Danh từ

nghi trượng; đồ nghi trượng (vũ khí, quạt, dù, cờ... mà đội hộ vệ mang theo khi vua, quan lại đi tuần hành thời xưa); võng giá

古代帝王、官员等外出时护卫所持的旗帜、伞、扇、武器等

Ví dụ:
  • - 威严 wēiyán de 仪仗队 yízhàngduì

    - đội danh dự uy nghiêm

  • - 检阅 jiǎnyuè 仪仗队 yízhàngduì

    - duyệt đội quân danh dự

nghi trượng; đồ nghi trượng (đội bảo vệ mang vũ khí khi cử hành đại lễ của quốc gia hoặc đón tiếp khách nước ngoài Cũng chỉ băng cờ, biểu ngữ, mô hình ngày nay)

国家举行大典或迎接外国贵宾时护卫所持的武器也指游行队伍前 列举着的较大的旗帜、标语、图表、模型等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪仗

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 打硬仗 dǎyìngzhàng

    - đánh một trận đánh ác liệt.

  • - 打败仗 dǎbàizhàng

    - thua trận

  • - 行礼 xínglǐ 如仪 rúyí

    - chào theo nghi thức

  • - 仪器 yíqì 安放 ānfàng hǎo

    - xếp gọn các thiết bị.

  • - 每仗 měizhàng dōu 充满 chōngmǎn le 危险 wēixiǎn

    - Mỗi trận chiến đều đầy ắp nguy hiểm.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 仪表堂堂 yíbiǎotángtáng

    - dung mạo đường đường

  • - 仪表堂堂 yíbiǎotángtáng

    - dáng vẻ đường đường

  • - 仗势欺人 zhàngshìqīrén

    - cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.

  • - 质谱仪 zhìpǔyí de 结果 jiéguǒ ne

    - Còn khối phổ kế thì sao?

  • - 贵重 guìzhòng 仪器 yíqì

    - máy móc quý giá

  • - 运动会 yùndònghuì 开幕 kāimù 仪式 yíshì 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.

  • - 仗恃 zhàngshì 豪门 háomén

    - dựa vào gia đình giàu sang.

  • - 威严 wēiyán de 仪仗队 yízhàngduì

    - đội danh dự uy nghiêm

  • - 检阅 jiǎnyuè 仪仗队 yízhàngduì

    - duyệt đội quân danh dự

  • - 国王 guówáng de 仪仗队 yízhàngduì hěn 壮观 zhuàngguān

    - Đội nghi trượng của nhà vua rất hoành tráng.

  • - 仪仗队 yízhàngduì zǒu zài 街道 jiēdào 中央 zhōngyāng

    - Đội nghi trượng đi giữa phố.

  • - 总统 zǒngtǒng 抵达 dǐdá shí 检阅 jiǎnyuè le 仪仗队 yízhàngduì

    - Khi Tổng thống đến, ông kiểm tra đội gác đồn.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 欺善怕恶 qīshànpàè

    - Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仪仗

Hình ảnh minh họa cho từ 仪仗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仪仗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trượng
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJK (人十大)
    • Bảng mã:U+4ED7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao