Đọc nhanh: 给付 (cấp phó). Ý nghĩa là: trao; trả, chi ra; chi trả.
✪ trao; trả
交付;付给
✪ chi ra; chi trả
支付;付给
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给付
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 这 是 给 威尔逊 的
- Cái này dành cho Wilson.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 她 付给 我 很 高 的 酬金
- Cô ấy trả cho tôi một khoản thù lao cao.
- 我 一文不名 , 因此 不能 付钱 给 你
- Tôi không có tiền, vì vậy không thể trả tiền cho bạn.
- 我 得 给 谁 付钱 才能 在 这 看 网球赛 啊
- Tôi phải trả tiền cho ai để có được trận đấu quần vợt ở đây?
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 胜利 地 完成 了 祖国 人民 付托 给 我们 的 任务
- hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ được tổ quốc và nhân dân đã giao cho chúng ta.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 把 孩子 托付给 老师
- phó thác con cái cho giáo viên.
- 我 把 这项 任务 托付给 你 了
- Tôi đã giao phó nhiệm vụ này cho bạn.
- 他们 付钱 给 我 写 买家 评论
- Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 给付
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给付 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
给›