Đọc nhanh: 开支 (khai chi). Ý nghĩa là: chi; chi tiền; trả tiền, trả lương; trả tiền; phát lương, chi tiêu; chi phí; tiêu dùng; khoản chi; tiền tiêu; phí tổn. Ví dụ : - 我需要开支一些钱。 Tôi cần chi một ít tiền.. - 我们要开支新的设备。 Chúng ta phải chi cho thiết bị mới.. - 我们每月开支工资。 Chúng tôi phát lương hàng tháng.
Ý nghĩa của 开支 khi là Động từ
✪ chi; chi tiền; trả tiền
支付
- 我 需要 开支 一些 钱
- Tôi cần chi một ít tiền.
- 我们 要 开支 新 的 设备
- Chúng ta phải chi cho thiết bị mới.
✪ trả lương; trả tiền; phát lương
发工资
- 我们 每月 开支 工资
- Chúng tôi phát lương hàng tháng.
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
Ý nghĩa của 开支 khi là Danh từ
✪ chi tiêu; chi phí; tiêu dùng; khoản chi; tiền tiêu; phí tổn
开支的费用
- 这个 项目 的 开支 很 高
- Chi phí của dự án này rất cao.
- 今年 的 开支 比 去年 少
- Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.
- 我们 的 开支 很 合理
- Chi tiêu của chúng tôi rất hợp lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 开支 với từ khác
✪ 开支 vs 支出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开支
- 我们 每月 开支 工资
- Chúng tôi phát lương hàng tháng.
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 裁减 开支
- giảm bớt chi tiêu
- 撙节 开支
- tiết kiệm khoản chi.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 桥下 的 支柱 开始 弯曲
- Các trụ cầu bên dưới bắt đầu bị cong.
- 她 在 数数 每天 的 开支
- Cô ấy đang tính toán chi phí hàng ngày.
- 削减 不必要 的 开支
- cắt giảm những chi tiêu không cần thiết.
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
- 今年 的 开支 比 去年 少
- Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 刨除 不必要 的 开支
- Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 当下 财务 紧 , 开支 谨慎
- Hiện tại tài chính eo hẹp, chi tiêu thận trọng.
- 公司 的 开支 大大减少
- Chi phí của công ty đã giảm đáng kể.
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 自由 行 可以 节省开支
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开支
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
支›