收入 shōurù

Từ hán việt: 【thu nhập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收入" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu nhập). Ý nghĩa là: thu nhập, kiếm được; thu về, thu vào; đưa vào; đặt vào; cất vào. Ví dụ : - 。 Thu nhập cá nhân đã gia tăng.. - ! Thu nhập của anh ấy rất cao!. - 。 Thu nhập năm nay đã giảm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收入 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 收入 khi là Danh từ

thu nhập

收进来的钱

Ví dụ:
  • - 个人 gèrén de 收入 shōurù 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Thu nhập cá nhân đã gia tăng.

  • - de 收入 shōurù hěn gāo

    - Thu nhập của anh ấy rất cao!

  • - 今年 jīnnián de 收入 shōurù 减少 jiǎnshǎo le

    - Thu nhập năm nay đã giảm.

  • - de 收入 shōurù 来源 láiyuán 多样 duōyàng

    - Nguồn thu nhập của cô ấy đa dạng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 收入 khi là Động từ

kiếm được; thu về

收进钱

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 餐馆 cānguǎn 每个 měigè yuè 收入 shōurù 十万块 shíwànkuài

    - Nhà hàng này kiếm được 100.000 nhân dân tệ mỗi tháng.

  • - 这个 zhègè yuè 老公 lǎogōng 收入 shōurù 很多 hěnduō

    - Chồng tôi tháng này kiếm được rất nhiều tiền.

thu vào; đưa vào; đặt vào; cất vào

收进来

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 好书 hǎoshū 收入 shōurù 书柜 shūguì

    - Tôi đặt những cuốn sách hay này vào tủ sách.

  • - 图书馆 túshūguǎn 收入 shōurù 新书 xīnshū

    - Thư viện đưa vào sách mới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 收入

Động từ (有、没有、提高、增加、降低) + 收入

có/ không có/ tăng/ giảm + thu nhập

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 增加收入 zēngjiāshōurù zài 商店 shāngdiàn 打工 dǎgōng

    - Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.

  • - 努力 nǔlì 增加 zēngjiā 个人收入 gèrénshōurù

    - Nỗ lực tăng thu nhập cá nhân.

收入 + Động từ/Tính từ (减少、增加、高、稳定)

tình hình thu nhập như thế nào

Ví dụ:
  • - de 工资收入 gōngzīshōurù 减少 jiǎnshǎo le

    - Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.

  • - de 收入 shōurù hěn 稳定 wěndìng

    - Thu nhập của anh ấy rất ổn định.

收入 + Số từ + 元/块 (+ 钱)

kiếm được bao nhiêu tiền

Ví dụ:
  • - 本月 běnyuè 净收入 jìngshōurù 五千元 wǔqiānyuán

    - Tháng này thu nhập ròng anh ấy kiếm được là 5.000 nhân dân tệ.

  • - 这个 zhègè yuè 老公 lǎogōng 收入 shōurù le 六万块 liùwànkuài qián

    - Tháng này chồng tôi kiếm được 60.000 nhân dân tệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收入

  • - de 收入 shōurù 数码 shùmǎ hěn gāo

    - Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 财政收入 cáizhèngshōurù

    - khoản thu tài chính

  • - 国民收入 guómínshōurù

    - thu nhập quốc dân.

  • - de 收入 shōurù hěn 稳定 wěndìng

    - Thu nhập của anh ấy rất ổn định.

  • - 公司 gōngsī 收入 shōurù 锐增 ruìzēng

    - Doanh thu công ty tăng nhanh.

  • - de 收入 shōurù 增加 zēngjiā le 两倍 liǎngbèi

    - Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.

  • - de 工资收入 gōngzīshōurù 减少 jiǎnshǎo le

    - Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.

  • - 收入 shōurù 低微 dīwēi

    - thu nhập thấp

  • - 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - thu nhập ít ỏi

  • - 送货上门 sònghuòshàngmén 不但 bùdàn 便利 biànlì 群众 qúnzhòng gěi 商店 shāngdiàn 增加 zēngjiā le 收入 shōurù

    - Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.

  • - 公司 gōngsī 收入 shōurù 达到 dádào 万万 wànwàn

    - Doanh thu của công ty đạt hàng trăm triệu.

  • - 收入 shōurù duō dàn liáo 生于 shēngyú

    - Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.

  • - 收入 shōurù 越高 yuègāo 交税 jiāoshuì yuè duō

    - Thu nhập càng cao, nộp thuế càng nhiều.

  • - 收入 shōurù 差距 chājù 越来越 yuèláiyuè

    - Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.

  • - 佣金 yòngjīn shì de 主要 zhǔyào 收入 shōurù

    - Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.

  • - 薪金 xīnjīn shì 收入 shōurù de 主要 zhǔyào 来源 láiyuán

    - Tiền lương là nguồn thu chính của tôi.

  • - 图书馆 túshūguǎn 收入 shōurù 新书 xīnshū

    - Thư viện đưa vào sách mới.

  • - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收入

Hình ảnh minh họa cho từ 收入

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao