Đọc nhanh: 开销 (khai tiêu). Ý nghĩa là: chi phí; khoản chi tiêu; tiền chi tiêu, xài; tiêu; chi tiêu; tiêu xài. Ví dụ : - 这是一笔很大的开销。 Đây là một khoản chi phí lớn.. - 每月的开销都很高。 Chi phí hàng tháng đều rất cao.. - 生活开销增加了。 Chi phí sinh hoạt đã tăng lên.
Ý nghĩa của 开销 khi là Danh từ
✪ chi phí; khoản chi tiêu; tiền chi tiêu
支付的费用
- 这是 一笔 很大 的 开销
- Đây là một khoản chi phí lớn.
- 每月 的 开销 都 很 高
- Chi phí hàng tháng đều rất cao.
- 生活 开销 增加 了
- Chi phí sinh hoạt đã tăng lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 开销 khi là Động từ
✪ xài; tiêu; chi tiêu; tiêu xài
支付 (费用)
- 每月 的 工资 刚够 开销
- Tiền lương mỗi tháng chỉ đủ tiêu.
- 大学生 开销 得 很 有限
- Sinh viên tiêu xài rất hạn chế.
- 她 在 服装 上 开销 不少
- Cô ấy chi tiêu không ít cho quần áo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开销
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 每月 的 工资 刚够 开销
- Tiền lương mỗi tháng chỉ đủ tiêu.
- 够 缴裹 儿 不够 缴裹 儿 ( 够 开销 不够 开销 )
- có đủ tiền dùng không?
- 生活 开销 增加 了
- Chi phí sinh hoạt đã tăng lên.
- 妻子 从 昨天 开始 干 保险 销售员
- vợ tôi bắt đầu làm nhân viên tiêu thụ bảo hiểm từ hôm qua.
- 销售 经理 想 在 远东 开辟 新 市场
- Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.
- 大学生 开销 得 很 有限
- Sinh viên tiêu xài rất hạn chế.
- 她 在 服装 上 开销 不少
- Cô ấy chi tiêu không ít cho quần áo.
- 特价 促销 从 下星期 开始
- Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.
- 这是 一笔 很大 的 开销
- Đây là một khoản chi phí lớn.
- 推销 活动 将 在 下个星期 开始
- Hoạt động tiếp thị sẽ bắt đầu vào tuần sau.
- 此 款项 将 用 於 建设 新 学校 ( 的 开销 )
- Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.
- 每月 的 开销 都 很 高
- Chi phí hàng tháng đều rất cao.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开销
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
销›