开销 kāixiāo

Từ hán việt: 【khai tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开销" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai tiêu). Ý nghĩa là: chi phí; khoản chi tiêu; tiền chi tiêu, xài; tiêu; chi tiêu; tiêu xài. Ví dụ : - 。 Đây là một khoản chi phí lớn.. - 。 Chi phí hàng tháng đều rất cao.. - 。 Chi phí sinh hoạt đã tăng lên.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开销 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开销 khi là Danh từ

chi phí; khoản chi tiêu; tiền chi tiêu

支付的费用

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一笔 yībǐ 很大 hěndà de 开销 kāixiāo

    - Đây là một khoản chi phí lớn.

  • - 每月 měiyuè de 开销 kāixiāo dōu hěn gāo

    - Chi phí hàng tháng đều rất cao.

  • - 生活 shēnghuó 开销 kāixiāo 增加 zēngjiā le

    - Chi phí sinh hoạt đã tăng lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 开销 khi là Động từ

xài; tiêu; chi tiêu; tiêu xài

支付 (费用)

Ví dụ:
  • - 每月 měiyuè de 工资 gōngzī 刚够 gānggòu 开销 kāixiāo

    - Tiền lương mỗi tháng chỉ đủ tiêu.

  • - 大学生 dàxuésheng 开销 kāixiāo hěn 有限 yǒuxiàn

    - Sinh viên tiêu xài rất hạn chế.

  • - zài 服装 fúzhuāng shàng 开销 kāixiāo 不少 bùshǎo

    - Cô ấy chi tiêu không ít cho quần áo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开销

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 看到 kàndào kāi 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.

  • - 每月 měiyuè de 工资 gōngzī 刚够 gānggòu 开销 kāixiāo

    - Tiền lương mỗi tháng chỉ đủ tiêu.

  • - gòu 缴裹 jiǎoguǒ ér 不够 bùgòu 缴裹 jiǎoguǒ ér ( gòu 开销 kāixiāo 不够 bùgòu 开销 kāixiāo )

    - có đủ tiền dùng không?

  • - 生活 shēnghuó 开销 kāixiāo 增加 zēngjiā le

    - Chi phí sinh hoạt đã tăng lên.

  • - 妻子 qīzǐ cóng 昨天 zuótiān 开始 kāishǐ gàn 保险 bǎoxiǎn 销售员 xiāoshòuyuán

    - vợ tôi bắt đầu làm nhân viên tiêu thụ bảo hiểm từ hôm qua.

  • - 销售 xiāoshòu 经理 jīnglǐ xiǎng zài 远东 yuǎndōng 开辟 kāipì xīn 市场 shìchǎng

    - Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.

  • - 大学生 dàxuésheng 开销 kāixiāo hěn 有限 yǒuxiàn

    - Sinh viên tiêu xài rất hạn chế.

  • - zài 服装 fúzhuāng shàng 开销 kāixiāo 不少 bùshǎo

    - Cô ấy chi tiêu không ít cho quần áo.

  • - 特价 tèjià 促销 cùxiāo cóng 下星期 xiàxīngqī 开始 kāishǐ

    - Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.

  • - 这是 zhèshì 一笔 yībǐ 很大 hěndà de 开销 kāixiāo

    - Đây là một khoản chi phí lớn.

  • - 推销 tuīxiāo 活动 huódòng jiāng zài 下个星期 xiàgexīngqī 开始 kāishǐ

    - Hoạt động tiếp thị sẽ bắt đầu vào tuần sau.

  • - 款项 kuǎnxiàng jiāng yòng 建设 jiànshè xīn 学校 xuéxiào de 开销 kāixiāo

    - Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.

  • - 每月 měiyuè de 开销 kāixiāo dōu hěn gāo

    - Chi phí hàng tháng đều rất cao.

  • - zài 电销 diànxiāo zhōng 能否 néngfǒu 一句 yījù huà 抓住 zhuāzhù 客户 kèhù 开场白 kāichǎngbái shì 重中之重 zhòngzhōngzhīzhòng

    - Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 联欢 liánhuān hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người cùng liên hoan rất vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开销

Hình ảnh minh họa cho từ 开销

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao