Đọc nhanh: 为所欲为 (vi sở dục vi). Ý nghĩa là: muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang.
Ý nghĩa của 为所欲为 khi là Thành ngữ
✪ muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
想干什么就干什么;任意而为 (贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为所欲为
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 她 为 家人 所 爱护
- Cô ấy được gia đình yêu thương.
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 我 只是 痛恨 所有人 把 他 奉 为 圣者
- Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 我 为 我 所说 的话 感到 抱歉
- Tôi áy náy vì những lời tôi đã nói.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为所欲为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为所欲为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
所›
欲›
hung hãn; tàn bạo; hung tàn ngang ngược; càn rỡ làm liều
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
tác oai tác phúc; làm mưa làm gió; làm hùm làm hổ; làm trời làm đất; hách dịch
làm xằng làm bậy
không từ bất cứ việc xấu nào; không có việc xấu gì không làm; không từ việc xấu nào
cố tình làm bậy
bạo ngược; chuyên chế; chuyên quyền
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
cả gan làm loạngan ăn cướp
Không Kiêng Nể
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
to gan lớn mật; to gan; coi trời bằng vung; to gan lớn mề
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
vượt quá sức mạnh của một người (để làm cái gì đó)
đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củtheo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động)
Dĩ hòa vi quý
sống thanh bần đạo hạnh; sống phúc âm; sống thanh bần vui đời đạo
ước pháp tam chương; ba điều quy ước (sau này chỉ những điều khoản giản đơn)