今年 jīnnián

Từ hán việt: 【kim niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "今年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim niên). Ý nghĩa là: năm nay. Ví dụ : - 。 Năm nay bông được mùa to.. - 。 Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.. - 。 Mong năm nay được mùa.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 今年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 今年 khi là Từ điển

năm nay

说话时的这一年

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián de 棉花 miánhua 获得 huòdé 大丰收 dàfēngshōu

    - Năm nay bông được mùa to.

  • - 老汉 lǎohàn 今年 jīnnián 八十 bāshí zhěng

    - Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.

  • - 指望 zhǐwàng 今年 jīnnián 有个 yǒugè 好收成 hǎoshōuchéng

    - Mong năm nay được mùa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 今年

今年+Động từ

hành động thực hiện vào năm nay

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 今年 jīnnián 结婚 jiéhūn

    - Họ dự định kết hôn vào năm nay.

  • - 今年 jīnnián huàn 工作 gōngzuò le

    - Năm nay anh ta đổi việc rồi.

  • - 今年 jīnnián 英国 yīngguó 留学 liúxué de

    - Năm nay tớ đi du học ở Anh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

今年 + 是 + Danh từ + 年

năm nay là năm gì

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián shì 丰收年 fēngshōunián

    - Năm nay là năm bội thu.

  • - 今年 jīnnián shì 2024 nián shì lóng nián de

    - Năm nay là năm 2024, tức năm Thìn.

  • - 属鸡 shǔjī 今年 jīnnián yòu shì nián

    - Tôi tuổi Dậu, năm nay lại cũng là năm Dậu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

今年+的+Danh từ (任务/计划/天气/收成/指标)

cái gì của năm nay

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián de 任务 rènwù 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le

    - Nhiệm vụ năm nay đã hoàn thành.

  • - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 不错 bùcuò

    - Thu hoạch năm nay khá tốt.

  • - 今年 jīnnián de 天气 tiānqì 有点儿 yǒudiǎner 奇怪 qíguài

    - Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今年

  • - 弟弟 dìdì 今年 jīnnián shàng 初一 chūyī le

    - Em trai tôi năm nay lên lớp 7.

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - 今年 jīnnián de 稻谷 dàogǔ 获得 huòdé le 丰收 fēngshōu

    - Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.

  • - 每年 měinián 春节 chūnjié dōu zhù 安康 ānkāng 没想到 méixiǎngdào 今年 jīnnián 去世 qùshì le

    - Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 安全 ānquán 方面 fāngmiàn 今年 jīnnián 亮起 liàngqǐ le 红灯 hóngdēng

    - Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.

  • - 这些 zhèxiē 石刻 shíkè 遗存 yícún 至今已有 zhìjīnyǐyǒu 千年 qiānnián

    - những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.

  • - 社里 shèlǐ 今年 jīnnián 养活 yǎnghuo le shàng 千头 qiāntóu zhū 上万只 shàngwànzhǐ

    - năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.

  • - 今年 jīnnián 一亩 yīmǔ 地能 dìnéng yǒu 一千斤 yīqiānjīn 上下 shàngxià de 收成 shōuchéng

    - năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.

  • - 今年 jīnnián shōu de 白菜 báicài 老鼻子 lǎobízi le

    - năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.

  • - 公司 gōngsī 今年 jīnnián yǒu 盈利 yínglì

    - Công ty năm nay có lợi nhuận.

  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen de 年刊 niánkān 改版 gǎibǎn chéng 双月刊 shuāngyuèkān le

    - Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.

  • - 今年 jīnnián jīn 首饰 shǒushì 走俏 zǒuqiào

    - Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.

  • - zài 今年 jīnnián 奥运会 àoyùnhuì 女子 nǚzǐ 马拉松赛 mǎlāsōngsài pǎo zhōng 赢得 yíngde 金牌 jīnpái

    - Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.

  • - 属鸡 shǔjī 今年 jīnnián yòu shì nián

    - Tôi tuổi Dậu, năm nay lại cũng là năm Dậu.

  • - 老汉 lǎohàn 今年 jīnnián 八十 bāshí zhěng

    - Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.

  • - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 去年 qùnián 翻倍 fānbèi

    - Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.

  • - 今年 jīnnián 收成 shōuchéng huāng le

    - Năm nay mùa màng thất thu.

  • - 今年 jīnnián 这么 zhème de 雨量 yǔliàng 真是 zhēnshi 十年 shínián 九不遇 jiǔbùyù

    - năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 今年

Hình ảnh minh họa cho từ 今年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 今年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
    • Bảng mã:U+4ECA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao