Đọc nhanh: 然后感觉今天 (nhiên hậu cảm giác kim thiên). Ý nghĩa là: rồi cảm nhận hôm nay.
Ý nghĩa của 然后感觉今天 khi là Danh từ
✪ rồi cảm nhận hôm nay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 然后感觉今天
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 我 今天 感到 很 苦恼
- Hôm nay tôi cảm thấy rất khổ.
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 他 吐 了 之后 感觉 好些 了
- Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 我 很 喜欢 每天 坐在 公交车 上 上班 的 感觉
- tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
- 夏天 的 风 让 人 感觉 清爽
- Gió mùa hè làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.
- 夏天 的 风 让 人 感觉 很 清爽
- Cơn gió mùa hè làm người ta cảm thấy rất dễ chịu.
- 今天 我 感觉 特别 闷热
- Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.
- 淋浴 后 感觉 非常 清爽
- Sau khi tắm vòi hoa sen cảm giác rất thoải mái.
- 我 觉得 今天 我 上 不了 班
- Tôi nghĩ hôm nay tôi không đi làm được.
- 我 算计 他 今天 回不来 , 果然 没 回来
- tôi đoán hôm nay anh ấy không về, quả nhiên chưa về.
- 洗完 澡后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong cảm thấy rất thoải mái.
- 你 今天 感觉 怎么样 ?
- Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
- 您 今天 感觉 怎么样 ?
- Hôm nay ông/bà cảm thấy thế nào?
- 你 今天 感觉 怎样 ?
- Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 然后感觉今天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 然后感觉今天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
后›
天›
感›
然›
觉›