Đọc nhanh: 以来 (dĩ lai). Ý nghĩa là: đến nay; trước nay. Ví dụ : - 毕业以来,他一直在旅行。 Kể từ khi tốt nghiệp, anh ấy luôn đi du lịch.. - 他搬家以来,这里很安静。 Từ khi anh ấy chuyển nhà đi, nơi này rất yên tĩnh.. - 结婚以来,他们很幸福。 Kể từ khi kết hôn, họ rất hạnh phúc.
Ý nghĩa của 以来 khi là Danh từ
✪ đến nay; trước nay
表示从过去某时直到现在的一段时期
- 毕业 以来 , 他 一直 在 旅行
- Kể từ khi tốt nghiệp, anh ấy luôn đi du lịch.
- 他 搬家 以来 , 这里 很 安静
- Từ khi anh ấy chuyển nhà đi, nơi này rất yên tĩnh.
- 结婚 以来 , 他们 很 幸福
- Kể từ khi kết hôn, họ rất hạnh phúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以来
✪ Danh từ chỉ thời gian + 以来
kể từ khoảng thời gian nào,...
- 去年 以来 , 我们 没有 见过面
- Từ năm ngoái đến nay, chúng tôi chưa gặp mặt.
- 入冬 以来 , 天气 一天 比 一天 冷
- Kể từ đầu mùa đông, thời tiết mỗi ngày một lạnh hơn.
✪ 自从... 以来,...
kể từ khi... đến nay,...
- 自从 去年 以来 , 我 一直 学 中文
- Kể từ năm ngoái, tôi đã luôn học tiếng Trung.
- 自从 冬天 以来 , 我们 不去 公园
- Kể từ khi mùa đông đến nay, chúng tôi không đến công viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以来
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
- 他 搬家 以来 , 这里 很 安静
- Từ khi anh ấy chuyển nhà đi, nơi này rất yên tĩnh.
- 我们 可以 通过 烧 石灰石 来 得到 石灰
- Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 摩擦力 可以 让 车 停下来
- Lực ma sát có thể giúp xe dừng lại.
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 把 以前 的 事全 给 抖搂 出来
- vạch trần mọi chuyện trước đây.
- 后来 的 计划 比 以前 更 详细
- Kế hoạch sau này chi tiết hơn trước.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 以 学霸 来 称呼 成绩 优异 的 他
- Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.
- 白菜 可以 用来 做 很多 菜
- Cải có thể dùng để làm nhiều món ăn.
- 蜂蜡 可以 用来 做 蜡烛
- Sáp ong có thể dùng để làm nến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
来›
dựa vào; nương nhờ
dựa vào; phụ thuộc vào; nương tựa; bấu víuỷ lại; phụ thuộc; tuỳ thuộcbâu bíu
Từ Nay Về Sau, Trong Tương Lai
nhờ cậy; nương tựanương dựa; trông nhờ
Chỗ Dựa
Từ Đây
dựa vào; nương nhờ
Sau Này, Từ Này Về Sau
Dựa Vào, Nhờ Vào
Sau Này
Từ Khi….
Từ Xưa, Từ Xưa Tới Nay, Từ Cổ
một thời kỳ nào đó trở về sau