从此 cóngcǐ

Từ hán việt: 【tòng thử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "从此" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tòng thử). Ý nghĩa là: từ đó; từ đây; từ rày. Ví dụ : - 。 Từ đó, tôi không còn đến muộn nữa.. - 。 Anh ấy quyết định từ đó học hành nghiêm túc.. - 。 Từ đó, họ trở thành bạn bè.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 从此 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 从此 khi là Liên từ

từ đó; từ đây; từ rày

从这个时候起

Ví dụ:
  • - 从此 cóngcǐ 不再 bùzài 迟到 chídào

    - Từ đó, tôi không còn đến muộn nữa.

  • - 决定 juédìng 从此 cóngcǐ 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Anh ấy quyết định từ đó học hành nghiêm túc.

  • - 从此 cóngcǐ 他们 tāmen 成为 chéngwéi 朋友 péngyou

    - Từ đó, họ trở thành bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 从此

Mệnh đề, 从此 + 以后/往后 + Mệnh đề

Ví dụ:
  • - 从此以后 cóngcǐyǐhòu 我会 wǒhuì 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Từ đó về sau, tôi sẽ nỗ lực hơn.

  • - 从此 cóngcǐ 往后 wǎnghòu 不再 bùzài 抱怨 bàoyuàn le

    - Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从此

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 兄弟 xiōngdì qíng 从此 cóngcǐ bāi le

    - Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .

  • - 从此 cóngcǐ 往后 wǎnghòu 不再 bùzài 抱怨 bàoyuàn le

    - Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.

  • - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • - 从前 cóngqián 他俩 tāliǎ 合不来 hébùlái 彼此 bǐcǐ 搭腔 dāqiāng

    - trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.

  • - 因为 yīnwèi 投敌 tóudí 叛国 pànguó 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 恩断义绝 ēnduànyìjué 从此 cóngcǐ 相认 xiāngrèn

    - Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại

  • - 从此 cóngcǐ bìng 有起色 yǒuqǐsè

    - Từ đấy bệnh tình có thuyên giảm; lúc này bệnh đã đỡ hơn trước.

  • - 从此 cóngcǐ 不再 bùzài 迟到 chídào

    - Từ đó, tôi không còn đến muộn nữa.

  • - 我们 wǒmen cóng 此处 cǐchù 一直 yìzhí 搜查 sōuchá dào 切萨 qièsà 皮克 píkè shì

    - Chúng tôi đang nạo vét tất cả các con đường từ đây đến Chesapeake.

  • - 我们 wǒmen de 债务 zhàiwù 两清 liǎngqīng le 从此以后 cóngcǐyǐhòu 不要 búyào zài 纠缠 jiūchán le

    - Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.

  • - 从此以后 cóngcǐyǐhòu 我会 wǒhuì 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Từ đó về sau, tôi sẽ nỗ lực hơn.

  • - 从此 cóngcǐ 他们 tāmen 成为 chéngwéi 朋友 péngyou

    - Từ đó, họ trở thành bạn bè.

  • - 从未见过 cóngwèijiànguò 如此 rúcǐ 不诚实 bùchéngshí qiě 控制 kòngzhì 这么 zhème qiáng de rén

    - Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.

  • - 决定 juédìng 从此 cóngcǐ 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Anh ấy quyết định từ đó học hành nghiêm túc.

  • - 此书 cǐshū cóng 类书 lèishū zhōng póu ér chéng

    - sách này được thu thập từ những sách cùng loại mà soạn thành.

  • - 从此 cóngcǐ 过上 guòshàng le 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Anh ta kể từ giờ trở đi sống một cuộc sống hạnh phúc.

  • - 从没 cóngméi 见过 jiànguò 有人 yǒurén 如此 rúcǐ 嗜血 shìxuè

    - Tôi chưa bao giờ thấy ai đó khát máu như vậy.

  • - 此时 cǐshí zhū jiāng 退 tuì 范羌 fànqiāng 抵死 dǐsǐ cóng

    - Lúc này, các tướng muốn lui binh, Sở Cường cũng không theo được.

  • - 离家出走 líjiāchūzǒu hòu 如同 rútóng 泥牛入海 níniúrùhǎi bān 从此 cóngcǐ 不见踪影 bújiànzōngyǐng

    - Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.

  • - 去年 qùnián 三月 sānyuè 加入 jiārù 共青团 gòngqīngtuán 从此 cóngcǐ 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 更加 gèngjiā 积极 jījí le

    - Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 从此

Hình ảnh minh họa cho từ 从此

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao